Repaglinide Krka

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

repagliniid

Sẵn có từ:

Krka, d.d., Novo mesto

Mã ATC:

A10BX02

INN (Tên quốc tế):

repaglinide

Nhóm trị liệu:

Diabeetis kasutatavad ravimid

Khu trị liệu:

Suhkurtõbi, tüüp 2

Chỉ dẫn điều trị:

Repagliniid on näidustatud patsientidele, kelle hüperglükeemia enam juhitavad rahuldavalt dieedi, kehakaalu ja füüsilise tüüp-2 diabeet (mitte-insuliini insuliinsõltumatu suhkurtõbi (NIDDM)). Ravi tuleks alustada lisandina toitumise ja treeningu alandada veresuhkru seoses sööki.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2009-11-03

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKENDI INFOLEHT
26
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
REPAGLINIDE KRKA 0,5 MG TABLETID
REPAGLINIDE KRKA 1 MG TABLETID
REPAGLINIDE KRKA 2 MG TABLETID
repagliniid
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Repaglinide Krka ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Repaglinide Krka võtmist
3.
Kuidas Repaglinide Krka´t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Repaglinide Krka´t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON REPAGLINIDE KRKA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Repaglinide Krka on repagliniidi sisaldav suukaudne diabeediravim, mis
aitab kõhunäärmel rohkem
insuliini eritada, langetades nii veresuhkru (glükoosi) taset.
II TÜÜPI SUHKURTÕBI on haigus, mille puhul kõhunääre ei tooda
enam piisavalt insuliini
veresuhkrutaseme kontrolli all hoidmiseks või kui keha ei reageeri
toodetud insuliinile normaalselt.
Repaglinide Krka´i kasutatakse täiskasvanutel II tüüpi suhkurtõve
ravis lisaks dieedile ja kehalisele
koormusele: ravi alustatakse tavaliselt siis, kui dieedist,
füüsilisest koormusest ega kaalulangusest ei
piisa enam veresuhkrutaseme kontrolli all hoidmiseks või
alandamiseks.
Repaglinide Krka´i võib kasutada ka kombineeritult teise
diabeediravimi metformiiniga.
Repaglinide Krka’iga saavutatakse madalam veresuhkur, mis aitab ära
hoida suhkurtõve
komplikatsioonide teket.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE Repaglinide Krka’I VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE REPAGLINIDE KRKA´I
-
kui te olete repagliniidi või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetle
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Repaglinide Krka 0,5 mg tabletid
Repaglinide Krka 1 mg tabletid
Repaglinide Krka 2 mg tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Repaglinide Krka 0,5 mg tabletid
Üks tablett sisaldab 0,5 mg repagliniidi.
Repaglinide Krka 1 mg tabletid
Üks tablett sisaldab 1 mg repagliniidi.
Repaglinide Krka 2 mg tabletid
Üks tablett sisaldab 2 mg repagliniidi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Tablett.
Repaglinide Krka 0,5 mg tabletid
Valged, ümmargused ja kaksikkumerad kaldservadega tabletid.
Repaglinide Krka 1 mg tabletid
Kahvatud pruunikas-kollased, ümmargused, kaksikkumerad kaldservade ja
võimalike tumedamate
täppidega tabletid.
Repaglinide Krka 2 mg tabletid
Roosad, marmorjad, ümmargused, kaksikkumerad kaldservade ja
võimalike tumedamate täppidega
tabletid.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Repagliniid on näidustatud II tüüpi diabeediga täiskasvanute
raviks, kui vere glükoosisisaldust ei
suudeta rahuldavalt kontrolli all hoida dieedi, füüsilise koormuse
või kehakaalu vähendamisega.
Repagliniidi võib kasutada ka kombineeritult metformiiniga II tüüpi
diabeediga täiskasvanute raviks,
kui metformiini monoteraapiaga ei saavutata vere glükoosisisalduse
piisavat vähenemist.
Ravi tuleks määrata lisaks dieedile ja kehalisele koormusele, et
vähendada toidust sõltuvat vere
glükoosisisaldust.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Repagliniidi võetakse enne sööki. Optimaalse glükeemilise
kontrolli tagamiseks määratakse annus
individuaalselt. Vähima efektiivse annuse kindlaksmääramiseks peab
arst, lisaks patsiendi tavalisele
enesekontrollile (vere ja/või uriini glükoosisisalduse mõõtmine),
perioodiliselt jälgima glükoositaset
patsiendi veres. Ravi tulemuslikkust võib hinnata ka glükeeritud
hemoglobiini taseme järgi.
Regulaarne jälgimine on vajalik, et avastada vere glükoosisisalduse
ebapiisavat langust maksimaalse
soovitatud annuse kasutamisel (primaarne insuliinidefitsiit) või ravi

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-12-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu