Mysildecard

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

sildenafiili tsitraat

Sẵn có từ:

Viatris Limited

Mã ATC:

G04BE03

INN (Tên quốc tế):

sildenafil

Nhóm trị liệu:

Uroloogilised ravimid

Khu trị liệu:

Hüpertensioon, kopsuvähk

Chỉ dẫn điều trị:

AdultsTreatment täiskasvanud patsientidel pulmonaalse arteriaalse hüpertensiooni klassifitseeritud KES funktsionaalse klassi II ja III lisa, et parandada kasutada mahutavus. Efektiivsus on näidustatud sidekoehaigusega seotud primaarse pulmonaalse hüpertensiooniga ja kopsu hüpertensiooniga. Lastel populationTreatment pediaatriliste patsientide vanuses 1 aasta kuni 17 aastat vana pulmonaalse arteriaalse hüpertensiooni. Treenimisvõime või kopsu hemodünaamika paranemise efektiivsus on näidustatud kaasasündinud südamehaigusega seotud primaarse pulmonaalse hüpertensiooniga ja pulmonaalse hüpertensiooniga (vt lõik 5)..

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2016-09-15

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PAKENDI INFOLEHT_ _
_ _
31
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
MYSILDECARD 20 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
sildenafiil
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Mysildecard ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Mysildecardi võtmist
3.
Kuidas Mysildecardi võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Mysildecardi säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON MYSILDECARD JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Mysildecard sisaldab toimeainena sildenafiili, mis kuulub
ravimirühma, mida nimetatakse 5. tüüpi
fosfodiesteraasi (PDE5) inhibiitoriteks.
Mysildecard langetab vererõhku kopsudes, laiendades seal olevaid
veresooni.
Mysildecardi kasutatakse kopsuveresoontes kõrge vererõhu raviks
(kopsu pulmonaalne arteriaalne
hüpertensioon) täiskasvanutel ning 1 kuni 17-aastastel lastel ja
noorukitel.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE MYSILDECARDI VÕTMIST
MYSILDECARDI EI TOHI VÕTTA

kui olete toimeaine (sildenafiili) või selle ravimi mis tahes
koostisosade (loetletud lõigus 6)
suhtes allergiline.

kui te võtate nitraate või lämmastikoksiidi sisaldavaid ravimeid
nagu amüülnitrit (“poppers”).
Neid ravimeid antakse sageli rinnavalu (või stenokardia)
leevendamiseks. Mysildecard võib
võimendada nende ravimite toimet üsna tugevasti. Öelge oma arstile,
kui võtate ükskõik millist
nendest ravimitest. Kui te ei ole kindel, küsige nõu arsti või
apteekri käest.

kui te võtate riotsiguaati. Seda ravimit kasutatakse pulmonaalse
arteriaalse hüpertensiooni

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE_ _
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Mysildecard 20 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 20 mg sildenafiili
(tsitraadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett.
Valge ümar kaksikkumer õhukese polümeerikattega tablett
(läbimõõduga ligikaudu 6,5 mm), mille
ühele küljele on pressitud M ja teisele küljele SL ning selle all
20.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Täiskasvanud
Pulmonaalse arteriaalse hüpertensiooni ravi WHO II ja III
funktsionaalsesse klassi kuuluvatel
patsientidel koormustaluvuse parandamiseks. Efektiivsust on näidatud
primaarse pulmonaalse
hüpertensiooni ja sidekoehaigusele kaasuva pulmonaalse
hüpertensiooni ravis.
Lapsed
1…17-aastaste pulmonaalse arteriaalse hüpertensiooniga laste ravi.
Efektiivsust koormustaluvuse või
pulmonaalse hemodünaamika paranemises on näidatud primaarse
pulmonaalse hüpertensiooni ja
kaasasündinud südamehaigusega seotud pulmonaalse hüpertensiooni
korral (vt lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama ja jälgima ainult pulmonaalse arteriaalse
hüpertensiooni ravis kogenud arst. Kui
vaatamata Mysildecard-ravile esineb kliiniline seisundi halvenemine,
tuleb kaaluda alternatiivse ravi
kasutamist.
Annustamine
_Täiskasvanud_
Soovitatav annus on 20 mg kolm korda ööpäevas. Arstid peavad
soovitama patsientidele, kes on
unustanud Mysildecardi manustada, võtta annus niipea kui võimalik ja
jätkata seejärel tavapärase
annusega.
Patsiendid ei tohi võtta kahekordset annust, kui ravim jäi eelmisel
korral võtmata.
_Lapsed (1…17 aastat)_
Lastele vanuses 1…17 aastat on soovitatav annus patsientidel
kehakaaluga ≤20 kg 10 mg kolm korda
ööpäevas ja patsientidele kehakaaluga >20 kg 20 mg kolm korda
ööpäevas. Pulmonaalse arteriaalse
hüpertensiooniga lastele ei tohi soovitatavatest annustest suuremaid
annuseid manustada (vt ka
lõigud 4.4 ja 5.1). 20 mg t
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-12-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu