Myozyme

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

alglucosidase alfa

Sẵn có từ:

Sanofi B.V.

Mã ATC:

A16AB07

INN (Tên quốc tế):

alglucosidase alfa

Nhóm trị liệu:

Citas gremošanas trakta un metabolisma produkti,

Khu trị liệu:

Glikogēna uzglabāšanas slimības II tipa

Chỉ dẫn điều trị:

Myozyme ir indicēts ilgstošai enzīmu aizstājterapijai (ERT) pacientiem ar apstiprinātu Pompe slimības (skābes-α-glikozidāzes deficīta) diagnozi. Pacientiem ar vēlīniem Pompe slimība iedarbīgumu ir ierobežots.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2006-03-28

Tờ rơi thông tin

                                30
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
31
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
MYOZYME 50 MG PULVERIS INFŪZIJAS ŠĶĪDUMA KONCENTRĀTA
PAGATAVOŠANAI
Alfa alglikozidāze (
_Alglucosidasum alfa_
)
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Myozyme un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Myozyme ievadīšanas
3.
Kā tiek ievadīts Myozyme
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Myozyme
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR MYOZYME UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Myozyme lieto visu vecumu pieaugušo, bērnu un pusaudžu
ārstēšanai, kuriem ir apstiprināta
_Pompe_
slimības diagnoze.
Cilvēkiem, kuri slimo ar
_Pompe_
slimību, ir pazeminātas enzīma alfa-glikozidāzes koncentrācijas.
Šis
enzīms palīdz kontrolēt glikogēna (ogļhidrāta veida)
koncentrācijas organismā. Glikogēns nodrošina
organismu ar enerģiju, bet
_Pompe _
slimības gadījumā šīs glikogēna koncentrācijas var kļūt
pārāk
augstas.
Myozyme satur mākslīgā veidā iegūtu enzīmu ar nosaukumu alfa
alglikozidāze – šis enzīms var aizstāt
dabiskā enzīma trūkumu
_Pompe _
slimības gadījumā.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS MYOZYME IEVADĪŠANAS
NELIETOJIET MYOZYME ŠĀDOS GADĪJUMOS
Ja Jums ir bijušas dzīvībai bīstamas alerģiskas reakcijas pret
alfa alglikozidāzi vai kādu citu (6. punktā
minēto) šo zāļu sastāvdaļu, un zāļu atkārtota lietošana nav
bijusi sekmīga. Dzīvībai bīstamu alerģisku
reakciju simptomi ietver, bet neaprobežojas ar zemu asinsspiedienu,
ļoti ātru sirdsdarbību, apgrūtinātu
e
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Myozyme 50 mg pulveris infūzijas šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Viens flakons satur 50 mg alfa alglikozidāzes (
_Alglucosidasum alfa_
).
Pēc flakona satura izšķīdināšanas 1 mililitrs šķīduma satur 5
mg alfa alglikozidāzes. Pēc atšķaidīšanas
koncentrācija ir robežās no 0,5 mg līdz 4 mg/ml.
*Cilvēka skābo
α
-glikozidāzi iegūst Ķīnas kāmju olnīcu (CHO) šūnu kultūrās,
izmantojot
rekombinanto DNS tehnoloģiju.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Pulveris infūzijas šķīduma koncentrāta pagatavošanai.
Balts vai gandrīz balts pulveris.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Myozyme ir indicēts ilgstošai enzīmu aizstājterapijai (EAT)
pacientiem ar apstiprinātu
_Pompe _
slimības
diagnozi (skābās
α
-glikozidāzes deficīts).
Myozyme indicēts visu vecumu pieaugušiem pacientiem un pediatriskiem
pacientiem.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Myozyme lietošana jāuzrauga ārstam ar
_Pompe _
slimības vai citu iedzimtu vielmaiņas vai
neiromuskulāru slimību ārstēšanas pieredzi.
Devas
Ieteicamā alfa alglikozidāzes lietošanas shēma ir 20 mg/kg
ķermeņa masas vienu reizi divās nedēļās.
Pacienta atbildes reakcija uz terapiju jāvērtē ierastā veidā, par
pamatu izmantojot vispusīgu slimības
klīnisko manifestāciju izvērtējumu.
_Pediatriskā populācija un gados vecāki pacienti_
Par īpašu apsvērumu nepieciešamību gadījumos, kad Myozyme lieto
visu vecumu pediatriskiem
pacientiem vai gados vecākiem pacientiem, pierādījumu nav.
_Pacienti ar nieru un aknu darbības traucējumiem _
Myozyme lietošanas drošums un efektivitāte pacientiem ar nieru vai
aknu darbības traucējumiem nav
vērtēta, tādēļ šiem pacientiem specifiskas terapijas shēmas
nevar ieteikt.
Lietošanas veids
Myozyme jālieto intravenozas infūzijas veidā.
3
Infūzijas jāveic ar pieaugošu ātrumu. Ieteicamais infūzijas
sākum
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-01-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-01-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu