Maci

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

autologiniai kultivuoti chondrocytai

Sẵn có từ:

Vericel Denmark ApS

Mã ATC:

M09AX02

INN (Tên quốc tế):

matrix-applied characterised autologous cultured chondrocytes

Nhóm trị liệu:

Kiti vaistai nuo raumenų ir skeleto sistemos sutrikimų

Khu trị liệu:

Lūžiai, kremzlės

Chỉ dẫn điều trị:

Kelių simptominių kremzlių defektų taisymas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Panaikintas

Ngày ủy quyền:

2013-06-27

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PAKUOTĖS LAPELIS
Neberegistruotas vaistinis preparatas
20
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
MACI 500 000–1 000 000 LĄSTELIŲ/CM
2
IMPLANTUOJAMOJI MATRICA
Ant matricos perkelti charakterizuoti autologiniai kultivuoti
chondrocitai
Vykdoma papildoma šio vaisto stebėsena. Tai padės greitai nustatyti
naują saugumo informaciją. Mums
galite padėti pranešdami apie bet kokį Jums pasireiškiantį
šalutinį poveikį. Apie tai, kaip pranešti apie
šalutinį poveikį, žr. 4 skyriaus pabaigoje.
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS SVARBI
INFORMACIJA.
•
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
•
Jeigu norite sužinoti daugiau arba pasitarti, kreipkitės į
gydytoją, chirurgą arba fizioterapeutą.
•
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į gydytoją,
chirurgą arba fizioterapeutą. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra MACI ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant MACI
3.
Kaip vartoti MACI
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti MACI
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA MACI IR KAM JIS VARTOJAMAS
MACI naudojamas kremzlės defektams taisyti suaugusių žmonių kelio
sąnaryje. Kremzlė – tai kiekviename
organizmo sąnaryje esantis audinys. Ji apsaugo kaulų galus ir
suteikia sąnariams galimybę lengvai judėti.
MACI yra implantas, sudarytas iš kiaulių kolageno membranos, ant
kurios yra Jūsų kremzlės ląstelių
(vadinamųjų autologinių chondrocitų) ir kuri implantuojama į
Jūsų kelį. „Autologiniai“ reiškia, kad
naudojamos iš Jūsų kelio paimtos (atliekant biopsiją) ir ne
organizme išaugintos Jūsų paties ląstelės.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT MACI
MACI VARTOTI NEGALIMA:
•
jeigu yra alergija bet kuriai MACI medžiagai (jos išvardytos 6
skyriuje), kiaulių produktams
(pagamintiems iš kiaulių), galvijų serumui (iš galvijų išskirtam
baltymui) arba gen
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
Neberegistruotas vaistinis preparatas
2
Vykdoma papildoma šio vaistinio preparato stebėsena. Tai padės
greitai nustatyti naują saugumo
informaciją. Sveikatos priežiūros specialistai turi pranešti apie
bet kokias įtariamas nepageidaujamas
reakcijas. Apie tai, kaip pranešti apie nepageidaujamas reakcijas,
žr. 4.8 skyriuje.
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
MACI 500 000–1 000 000 ląstelių/cm
2
implantuojamoji matrica
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvieną implantą sudaro ant matricos perkelti charakterizuoti
autologiniai kultivuoti chondrocitai.
2.1
BENDRAS APRAŠYMAS
Charakterizuoti gyvybingi autologiniai chondrocitai, padauginti _ex
vivo _ekspresuojantys chondrocitams
specifinius genus žymenis, pasėti ant CE ženklu paženklintos
kiaulių I/III tipo kolageno membranos.
2.2
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvieną implantuojamąją matricą sudaro charakterizuoti
autologiniai chondrocitai ant 14,5 cm² I/III tipo
kolageno membranos, chondrocitų tankis 500 000–1 000 000
ląstelių/cm
2
. Membraną chirurgas turi apkirpti
atsižvelgdamas į defekto dydį ir formą.
_ _
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Implantuojamoji matrica.
Implantas yra matinė, balkšva membrana, ant kurios pasėta
chondrocitų, tiekiama 18 ml bespalvio tirpalo
lėkštelėje.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
MACI skirtas simptominiams 3–20 cm
2
kelio kremzlės viso storio defektams (III ir IV laipsnio pagal
modifikuotą Outerbridge skalę) taisyti suaugusiems pacientams,
kurių skeletas jau subrendęs.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
MACI skirtas tik autologiniam vartojimui.
MACI įsodinti turi chirurgas, kuris yra konkrečiai parengtas ir
kvalifikuotas naudoti MACI.
Dozavimas
Įsodinamo MACI kiekis priklauso nuo kremzlės defekto dydžio
(paviršiaus ploto cm
2
). Gydantysis chirurgas
apkerpa implantuojamąją matricą pagal defekto dydį ir formą, kad
pakenkta vieta būtų visiškai uždengta, ir

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-07-2018

Xem lịch sử tài liệu