Kaletra

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

lopinavir, ritonavir

Sẵn có từ:

AbbVie Deutschland GmbH Co. KG

Mã ATC:

J05AR10

INN (Tên quốc tế):

lopinavir, ritonavir

Nhóm trị liệu:

Antivirals for systemic use, Protease inhibitors

Khu trị liệu:

HIV infekcijas

Chỉ dẫn điều trị:

Kaletra indicēts kombinācijā ar citām pretretrovīrusu zālēm, kas paredzētas, lai ārstētu cilvēka imūndeficīta vīrusa (HIV-1) inficētus pieaugušos, pusaudžus un bērnus vecumā no 14 dienām. Izvēle Kaletra, lai ārstētu proteāzi inhibitoru pieredzējuši HIV-1 inficētiem pacientiem būtu balstīta uz individuāliem vīrusu rezistences pārbaudes un apstrādes vēsturi no pacientiem.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 61

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2001-03-19

Tờ rơi thông tin

                                142
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
143
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
KALETRA (80 MG + 20 MG) / ML ŠĶĪDUMS IEKŠĶĪGAI LIETOŠANAI
_(lopinavirum + ritonavirum)_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS VAI JŪSU BĒRNAM
SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums vai Jūsu bērnam. Nedodiet
tās citiem. Tās var nodarīt ļaunumu
pat tad, ja šiem cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Kaletra un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums vai Jūsu bērnam jāzina pirms Kaletra lietošanas
3.
Kā lietot Kaletra
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Kaletra
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR KALETRA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO

Ārsts Jums parakstījis Kaletra, lai palīdzētu kontrolēt cilvēka
imūndeficīta vīrusa (HIV) infekciju.
Kaletra to veic, palēninot infekcijas izplatīšanos Jūsu
organismā.

Kaletra neizārstē HIV infekciju vai AIDS.

Kaletra lieto bērniem, kuri ir 14 dienas veci un vecāki, pusaudžiem
un pieaugušajiem, kuri ir
inficēti ar HIV – vīrusu, kas izraisa AIDS.

Kaletra satur aktīvās vielas – lopinavīru un ritonavīru. Kaletra
ir pretretrovīrusu zāles. Tās pieder
pie zāļu grupas, ko sauc par proteāzes inhibitoriem.

Kaletra tiek nozīmēta lietošanai kombinācijā ar citām
pretvīrusu zālēm. Jūsu ārsts pārrunās ar
Jums un noteiks, kādas zāles Jums ir piemērotākas.
2.
KAS JUMS VAI JŪSU BĒRNAM JĀZINA PIRMS KALETRA LIETOŠANAS
NELIETOJIET KALETRA ŠĀDOS GADĪJUMOS:

ja Jums ir alerģija pret lopinavīru, ritonavīru vai kādu citu (6.
punktā
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PIELIKUMS I
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Kaletra (80 mg + 20 mg) / ml šķīdums iekšķīgai lietošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
1 ml Kaletra šķīduma iekšķīgai lietošanai satur 80 mg
lopinavīra (_lopinavirum_) kopā ar 20 mg
ritonavīra (_ritonavirum)_ (farmakokinētikas pastiprinātājs).
Palīgvielas ar zināmu iedarbību:
Katrs 1 ml šķīduma satur 356,3 mg etanola (42,4 tilp. %), 168,6 mg
kukurūzas sīrupa ar augstu
fruktozes koncentrāciju, 152,7 mg propilēnglikola (15,3 masas %)
(skatīt 4.3. apakšpunktu), 10,2 mg
polioksil 40 hidrogenētas rīcineļļas un 4,1 mg acesulfāma kālija
sāls (skatīt 4.4. apakšpunktu).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums iekšķīgai lietošanai
Gaiši dzeltens līdz oranžas krāsas šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Kaletra kombinācijā ar citām pretretrovīrusu zālēm ir indicēta
cilvēka imūndeficīta vīrusa (HIV–1)
infekcijas ārstēšanai pieaugušajiem, pusaudžiem un bērniem, kuri
ir 14 dienas veci un vecāki.
Kaletra ar proteāzes inhibitoru ārstētu HIV-1 inficētu pacientu
terapijai jāizvēlas, ņemot vērā pacientu
individuālo vīrusu rezistences pārbaudi un ārstēšanas anamnēzi
(skatīt 4.4. un 5.1. apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Kaletra drīkst parakstīt ārsti, kuriem ir pieredze HIV infekcijas
ārstēšanā.
Devas
_Pieaugušie un pusaudži_
Ieteicamā Kaletra deva ir 5 ml šķīduma iekšķīgai lietošanai
(400/100 mg) divas reizes dienā, lietojot
kopā ar uzturu.
_Pediatriskā populācija vecumā no 14 dienām un vecāki_
Pateicoties visprecīzākajām dozēšanas iespējām, kas balstītas
uz ķermeņa virsmas laukuma vai
ķermeņa masas aprēķiniem, ieteicamākā izvēle bērniem ir zāles
iekšķīgai lietošanai šķīduma formā.
Taču, ja uzskata par vajadzīgu izmantot cieto perorālo zāļu formu
bērniem, kuru svars ir mazāks par
40 kg vai, ja ĶVL ir robežās no 0,5 līdz 1,4 m
2
un 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Na Uy 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Iceland 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-10-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu