Juluca

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

dolutegravir natrio, rilpivirine hidrochloridas

Sẵn có từ:

ViiV Healthcare B.V.

Mã ATC:

J05AR

INN (Tên quốc tế):

dolutegravir, rilpivirine

Nhóm trị liệu:

Antivirusiniai vaistai sisteminiam naudojimui

Khu trị liệu:

ŽIV infekcijos

Chỉ dẫn điều trị:

Juluca fluorouracilu ir folino žmogaus imunodeficito viruso tipas 1 (ŽIV-1) infekcija, suaugusiems, kurie yra virologically-nuslopintas (ŽIV-1 RNR.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2018-05-16

Tờ rơi thông tin

                                47
B. PAKUOTĖS LAPELIS
48
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA PACIENTUI
JULUCA 50 MG/25 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
dolutegraviras / rilpivirinas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE
1.
Kas yra Juluca ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Juluca
3.
Kaip vartoti Juluca
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Juluca
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA JULUCA IR KAM JIS VARTOJAMAS
Juluca yra vaistas, kurio sudėtyje yra dvi veikliosios medžiagos
žmogaus imunodeficito virusų (ŽIV)
sukeltai infekcijai gydyti: dolutegraviras ir rilpivirinas.
Dolutegraviras priklauso antiretrovirusinių
vaistų, vadinamų
_integrazės inhibitoriais_
_(INI)_
, grupei, o rilpivirinas priklauso antiretrovirusinių
vaistų, vadinamų
_nenukleozido atvirkštinės transkriptazės inhibitoriais (NNATI)_
, grupei.
Juluca vartojamas ŽIV infekcijai gydyti 18 metų ir vyresniems
suaugusiesiems, kurie vartoja kitus
antiretrovirusinius vaistus ir kuriems ŽIV-1 infekcija yra
kontroliuojama ne trumpiau kaip 6 mėnesius.
Juluca galima vartoti vietoj kitų šiuo metu vartojamų
antiretrovirusinių vaistų.
Juluca padeda išlaikyti mažą virusų koncentraciją organizme. Tai
padeda palaikyti CD4 ląstelių kiekį
organizme. CD4 ląstelės yra tam tikros rūšies baltosios kraujo
ląstelės, kurios padeda organizmui
kovoti su infekcijomis.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT
JULUCA
_ _
JULUCA VARTOTI DRAUDŽIAMA
-
jeigu yra alergija dolute
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Juluca 50 mg/25 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra dolutegraviro natrio
druskos kiekis, kuris atitinka 50 mg
dolutegraviro, ir rilpivirino hidrochlorido kiekis, kuris atitinka 25
mg rilpivirino.
Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 52 mg laktozės
(laktozės monohidrato pavidalu).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė (tabletė).
Rausvos, ovalios, abipus išgaubtos, maždaug 14 x 7 mm dydžio
tabletės, kurių vienoje pusėje yra
įspaudas „SV J3T“.
_ _
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Juluca yra skirtas gydyti pirmojo tipo žmogaus imunodeficito virusu
(ŽIV-1) užsikrėtusius
suaugusiuosius, kurių viremija yra nuslopinta (ŽIV-1 RNR < 50
kopijų/ml), gydant pagal pastovų
gydymo planą mažiausiai šešis mėnesius, kuriems anksčiau nebuvo
antivirusinio gydymo nesėkmės ir
kuriems nėra diagnozuoto ar įtariamo atsparumo kuriam nors
nenukleozido antvirkštinės
transkriptazės inhibitoriui ar integrazės inhibitoriui (žr. 5.1
skyrių).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Dolutegravirą / rilpiviriną turi skirti gydytojas, turintis ŽIV
infekcijos gydymo patirties.
Dozavimas
Rekomenduojama Juluca dozė yra viena tabletė vieną kartą per
parą. Tabletę reikia išgerti valgant
(žr. 5.2 skyrių).
Tiekiami atskiri dolutegraviro ar rilpivirino vaistiniai preparatai
tam atvejui, kai reikia nutraukti vienos
iš veikliųjų medžiagų vartojimą arba keisti vienos iš
veikliųjų medžiagų dozę (žr. 4.5 skyrių). Tokiais
atvejais gydytojas turi perskaityti šių vaistinių preparatų
charakteristikų santraukas.
_Praleistos dozės _
Jeigu pacientas praleidžia Juluca dozę, pacientas turi kiek galima
greičiau išgerti praleistąją dozę
valgio metu, užtikrinant, kad kita dozė bus vartojama ne anksčiau
kaip 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-04-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu