Jentadueto

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

linagliptin, metformīns

Sẵn có từ:

Boehringer Ingelheim International GmbH

Mã ATC:

A10BD11

INN (Tên quốc tế):

linagliptin, metformin hydrochloride

Nhóm trị liệu:

Cukura diabēts

Khu trị liệu:

Cukura diabēts, 2. tips

Chỉ dẫn điều trị:

Ārstēšana pieaugušiem pacientiem ar 2. tipa cukura diabētu:Jentadueto ir norādīts kā palīglīdzekli, lai diētu un vingrinājumiem, lai uzlabotu glycaemic kontroles pieaugušo pacientu nepietiekami kontrolē par to maksimālā pieļaujama devu metformīns viens pats, vai arī tiem, kas jau tiek ārstēti ar kombināciju linagliptin un metformīns. Jentadueto ir norādīts kombinācijā ar sulfonilurīnvielas pamata, (es. trīskāršās kombinācijas terapija), kā palīglīdzekli, lai diētu un vingrošanu pieaugušo pacientu nepietiekami kontrolē par to maksimālā pieļaujama devu metformīns un sulfonilurīnvielas pamata.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2012-07-19

Tờ rơi thông tin

                                49
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
50
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
JENTADUETO 2,5 MG/850 MG APVALKOTĀS TABLETES
JENTADUETO 2,5 MG/1000 MG APVALKOTĀS TABLETES
_linagliptinum/metformini hydrochloridum_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Jentadueto un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Jentadueto lietošanas
3.
Kā lietot Jentadueto
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Jentadueto
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR JENTADUETO UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Jūsu tablešu nosaukums ir Jentadueto. Tās satur divas dažādas
aktīvās vielas – linagliptīnu un
metformīnu.
-
Linagliptīns pieder pie zāļu grupas, ko dēvē par DPP-4
inhibitoriem (dipeptidilpeptidāzes-4
inhibitoriem).
-
Metformīns pieder pie zāļu grupas, ko dēvē par biguanīdiem.
KĀ JENTADUETO DARBOJAS
Šīs abas aktīvās vielas darbojas kopā, lai kontrolētu cukura
līmeni asinīs pieaugušajiem pacientiem ar
cukura diabēta formu, ko dēvē par 2. tipa cukura diabētu. Kopā ar
diētu un fiziskām aktivitātēm šīs
zāles palīdz uzlabot insulīna līmeni un iedarbību pēc maltītes
un samazina organismā izveidotā cukura
daudzumu.
Šīs zāles var lietot atsevišķi vai kopā ar zālēm, kas
paredzētas diabēta ārstēšanai, piemēram,
sulfonilurīnvielas atvasinājumiem, empagliflozīnu vai insulīnu.
KAS IR 2. TIPA CUKURA DIABĒTS?
2. tipa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Jentadueto 2,5 mg/850 mg apvalkotās tabletes
Jentadueto 2,5 mg/1000 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Jentadueto 2,5 mg/850 mg apvalkotās tabletes
Viena tablete satur 2,5 mg linagliptīna (_linagliptinum_) un 850 mg
metformīna hidrohlorīda
(_metformini hydrochloridum_).
Jentadueto 2,5 mg/1000 mg apvalkotās tabletes
Viena tablete satur 2,5 mg linagliptīna (_linagliptinum_) un 1000 mg
metformīna hidrohlorīda
(_metformini hydrochloridum_).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete (tablete).
Jentadueto 2,5 mg/850 mg apvalkotās tabletes
Ovāla, abpusēji izliekta, gaiši oranža apvalkotā tablete (19,2 mm
x 9,4 mm) ar iespiedumu „D2/850”
vienā pusē un firmas logotipu otrā pusē.
Jentadueto 2,5 mg/1000 mg apvalkotās tabletes
Ovāla, abpusēji izliekta, gaiši sārta apvalkotā tablete (21,1 mm
x 9,7 mm) ar iespiedumu „D2/1000”
vienā pusē un firmas logotipu otrā pusē.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Jentadueto ir indicēts pieaugušajiem ar 2. tipa cukura diabētu kā
papildus līdzeklis diētai un fiziskām
aktivitātēm, lai uzlabotu glikēmijas kontroli:

pacientiem, kuriem slimība netiek pietiekami kontrolēta, lietojot
vienīgi maksimāli panesamo
metformīna devu;

kombinācijā ar citām zālēm diabēta ārstēšanai, tai skaitā
insulīnu, pacientiem, kuriem slimība
netiek pietiekami kontrolēta, lietojot metformīnu un šīs zāles;

pacientiem, kuri jau tiek ārstēti ar linagliptīna un metformīna
kombināciju atsevišķu tablešu
veidā.
(pieejamos datus par dažādām kombinācijām skatīt 4.4., 4.5. un
5.1. apakšpunktā).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
_Pieaugušie ar normālu nieru darbību (GFĀ ≥90 ml/min)_
Ar Jentadueto veiktās antihiperglikēmiskās terapijas deva jānosaka
individuāli, ņemot vērā pacienta
pašlaik izmantoto terapijas shēmu, tās efektivitāti un
panesamību, nepārsn
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-02-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-02-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-07-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu