Incivo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

telaprevir

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International N.V.

Mã ATC:

J05AE

INN (Tên quốc tế):

telaprevir

Nhóm trị liệu:

Vírusellenes szerek szisztémás alkalmazásra

Khu trị liệu:

Hepatitis C, krónikus

Chỉ dẫn điều trị:

Incivo, kombinálva a peginterferon alfa-ribavirin, kezelésére javallt, a genotípus-1 krónikus hepatitis C-ben szenvedő felnőtt betegek kompenzált májbetegségben szenved (beleértve a cirrhosis):ki vagy kezelésben még nem részesült;aki korábban már kezelt, az interferon alfa (pegilált vagy nem pegilált) önmagában vagy ribavirinnel kiegészítve, beleértve relapsers, részleges választ, null reagálók.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Visszavont

Ngày ủy quyền:

2011-09-19

Tờ rơi thông tin

                                54
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
A gyógyszer forgalomba hozatali engedélye megszűnt
55
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
INCIVO 375 MG FILMTABLETTA
Telaprevir
Ez a gyógyszer fokozott felügyelet alatt áll, mely lehetővé teszi
az új gyógyszerbiztonsági
információk gyors azonosítását. Ehhez Ön is hozzájárulhat a
tudomására jutó bármilyen mellékhatás
bejelentésével.
A mellékhatások jelentésének módjairól a 4. pont végén
(Mellékhatások bejelentése) talál további
tájékoztatást.
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT
AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert
számára ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége
tünetei az Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy
gyógyszerészét. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer az INCIVO és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók az INCIVO szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni az INCIVO-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell az INCIVO-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER AZ INCIVO ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
Az INCIVO a C típusú májgyulladást (hepatitisz C) okozó vírus
ellen hat, és a krónikus hepatitisz C
fertőzés kezelésére használják pegilált interferon alfával és
ribavirinnel kombinálva felnőtt (18-65 év
közötti) betegeknél. Az INCIVO telaprevirnek nevezett hatóanyagot
tartalmaz, és az úgynevezett
„NS3-4
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
A gyógyszer forgalomba hozatali engedélye megszűnt
2
Ez a gyógyszer fokozott felügyelet alatt áll, mely lehetővé teszi
az új gyógyszerbiztonsági
információk gyors azonosítását. Az egészségügyi szakembereket
arra kérjük, hogy jelentsenek
bármilyen feltételezett mellékhatást. A mellékhatások
jelentésének módjairól a 4.8 pontban kaphatnak
további tájékoztatást.
1.
A GYÓGYSZER NEVE
INCIVO 375 mg filmtabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
375 mg telaprevir filmtablettánként.
Ismert hatású segédanyag: 2,3 mg nátrium filmtablettánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta.
Sárga, kapszula alakú, kb. 20 mm hosszú tabletta, egyik oldalán
„T375” jelzéssel ellátva.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Az INCIVO peginterferon alfával és ribavirinnel kombinálva olyan
krónikus hepatitis C-ben
szenvedő, a vírus 1-es genotípusával fertőzött felnőttek
kezelésére javallott, akiknek kompenzált
májbetegsége van (beleértve a cirrhosist is):
-
kezelésben korábban nem részesült (terápia-naiv) betegek,
-
korábban önmagában vagy ribavirinnel kombinálva adott interferon
alfával (pegilált vagy nem
pegilált) kezelt betegek, beleértve a visszaesőket, a kezelésre
részben reagálókat és az arra nem
reagálókat (lásd 4.4 és 5.1 pont).
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
Az INCIVO-kezelést a krónikus hepatitis C kezelésében jártas
orvosnak kell elkezdenie és
monitoroznia.
Adagolás
1125 mg INCIVO-t (3 darab 375 mg-os filmtabletta) szájon át, naponta
kétszer (2x), étkezés közben
kell bevenni. Alternatívaként 750 mg INCIVO-t (2 darab 375 mg-os
filmtabletta) szájon át,
nyolcóránként (8 óránként), étkezés közben kell bevenni. A
teljes napi adag 6 tabletta, vagyis
2250 mg. Az INCIVO étkezés nélküli vagy az adagolási rendtől
eltérő alkalmazása a telaprevir
plazmakoncentráció csökkenését eredményezheti, mely
mérsé
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-10-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-10-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-10-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu