Halocur

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

halofuginoon

Sẵn có từ:

Intervet International BV

Mã ATC:

QP51AX08

INN (Tên quốc tế):

halofuginone

Nhóm trị liệu:

Vasikad vastsündinud

Khu trị liệu:

Antiproteesid

Chỉ dẫn điều trị:

Vastsündinud calvesPrevention diarröa tõttu on diagnoositud Cryptosporidium parvum põllumajandusettevõtetes, kus ajalugu krüptosporidioos. Manustamine peaks algama esimese 24-48 tunni jooksul. Diagnoositud Cryptosporidium parvum'i tõttu kõhulahtisuse vähenemine. Manustamine peab algama 24 tunni jooksul pärast kõhulahtisuse tekkimist. Mõlemal juhul on tõestatud ootsüüdi eritumise vähenemine.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

1999-10-29

Tờ rơi thông tin

                                12
B. PAKENDI INFOLEHT
13
PAKENDI INFOLEHT
HALOCUR 0,5 MG/ML PERORAALNE LAHUS VASIKATELE
1.
MÜÜGILOA HOIDJA NING, KUI NEED EI KATTU, RAVIMIPARTII
VABASTAMISE EEST VASTUTAVA TOOTMISLOA HOIDJA NIMI JA AADRESS
Müügiloa hoidja:
Intervet International B.V.
Wim de Körverstraat 35
5831 AN Boxmeer
Holland
Partii vabastamise eest vastutav tootja:
Intervet Productions S.A.
Rue de Lyons
27460 Igoville
Prantsusmaa
2.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
HALOCUR 0,5 mg/ml peroraalne lahus vasikatele
3.
TOIMEAINETE JA ABIAINETE SISALDUS
Kanaarikollane peroraalne lahus.
HALOCUR sisaldab 0,5 mg/ml halofuginoonalust (laktaatsoolana).
4.
NÄIDUSTUS(ED)
_Cryptosporidium parvum`_
i põhjustatud vasikate kõhulahtisuse profülaktika farmides, kus on
esinenud
krüptosporidioos.
Ravi tuleb alustada esimese 24…48 elutunni jooksul.
_Cryptosporidium parvum`_
i põhjustatud kõhulahtisuse vähendamiseks.
Ravi tuleb alustada 24 tunni jooksul kõhulahtisuse ilmnemisest.
Mõlemal juhul on tõestatud ootsüstide eritumise vähenemine.
5.
VASTUNÄIDUSTUSED
Mitte manustada ravimit tühja kõhuga loomadele.
Mitte kasutada ravimit, kui kõhulahtisus on väldanud kauem kui 24
tundi ja mitte manustada
nõrkadele loomadele.
6.
KÕRVALTOIMED
Väga harvadel juhtudel võib ravitud loomadel täheldada
kõhulahtisuse ägenemist.
Kõrvaltoimete esinemissagedus on defineeritud järgnevalt:
-
väga sage
_ _
(kõrvaltoime(d) ilmnes(id) rohkem kui 1-l loomal 10-st ravitud
loomast)
- sage (rohkem kui 1-l, kuid vähem kui 10-l loomal 100-st ravitud
loomast)
14
- aeg-ajalt (rohkem kui 1-l, kuid vähem kui 10-l loomal 1000-st
ravitud loomast)
- harv (rohkem kui 1-l, kuid vähem kui 10-l loomal 10 000-st ravitud
loomast)
- väga harv (vähem kui 1-l loomal 10 000-st ravitud loomast,
sealhulgas üksikjuhud).
Kui täheldate ükskõik milliseid kõrvaltoimeid, isegi neid, mida
pole käesolevas pakendi infolehes
mainitud, või arvate, et veterinaarravim ei toimi, teavitage palun
sellest oma veterinaararsti.
7.
LOOMALIIGID
Vastsündinud vasikad.
8.
ANNUSTAMINE LOOMALIIGITI, 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
HALOCUR 0,5 mg/ml peroraalne lahus vasikatele
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
TOIMEAINED:
Halofuginoon alus (laktaatsoolana)
0,50 mg/ml
ABIAINE(D):
Bensoehape (E210)
1,00 mg/ml
Tartrasiin (E102)
0,03 mg/ml
Abiainete täielik loetelu on esitatud lõigus 6.1.
3.
RAVIMVORM
Peroraalne lahus.
Kanaarikollane ühtlane läbipaistev lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1.
LOOMALIIGID
Vastsündinud vasikas.
4.2.
NÄIDUSTUSED, MÄÄRATES KINDLAKS VASTAVAD LOOMALIIGID
_Cryptosporidium parvum`_
i põhjustatud vasikate kõhulahtisuse profülaktika farmides, kus on
esinenud
krüptosporidioos.
Ravi tuleb alustada esimese 24…48 elutunni jooksul.
_Cryptosporidium parvum`_
i põhjustatud kõhulahtisuse vähendamiseks.
Ravi tuleb alustada 24 tunni jooksul kõhulahtisuse ilmnemisest.
Mõlemal juhul on tõestatud ootsüstide eritumise vähenemine.
4.3.
VASTUNÄIDUSTUSED
Mitte manustada ravimit tühja kõhuga loomadele.
Mitte kasutada ravimit, kui kõhulahtisus on väldanud kauem kui 24
tundi ja mitte manustada
nõrkadele loomadele.
4.4.
ERIHOIATUSED
Ei ole.
3
4.5.
ETTEVAATUSABINÕUD
Ettevaatusabinõud kasutamisel loomadel
Manustada vaid pärast ternespiima, piima või piimaasendaja
söötmist. Ravimi peroraalseks
manustamiseks kasutada kas süstalt või mõnda teist sobilikku
abivahendit ravimi suukaudseks
manustamiseks. Mitte manustada ravimit enne söötmist. Kõhnunud
vasikate ravimisel tuleb preparaat
loomadele manustada koos poole liitri elektrolüütide lahusega.
Vastavalt headele aretustavadele
peavad loomad saama piisavalt ternespiima.
Ettevaatusabinõud veterinaarravimit loomale manustavale isikule
Korduv kokkupuude preparaadiga võib põhjustada nahaallergiat.
Vältida sattumist nahale, silma või
limaskestadele. Preparaadiga töötamisel kanda kaitsekindaid.
Nahale ja silma sattumisel pesta kokkupuutekoht rohke puhta veega. Kui
ärritusnähud silmas ei kao,
pöörduda arsti poole.
Pärast kasutamist pesta käed.
4.6.
KÕRVALTOIMED (SAGEDUS JA T
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-09-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-09-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-02-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu