Clopidogrel ratiopharm

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

klopidogreel

Sẵn có từ:

Archie Samuel s.r.o.

Mã ATC:

B01AC04

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel

Nhóm trị liệu:

Antitrombootilised ained

Khu trị liệu:

Peripheral Vascular Diseases; Stroke; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Clopidogrel on näidatud täiskasvanute ennetamise atherothrombotic sündmused:kannatavate patsientide müokardiinfarkti (paar päeva kuni vähem kui 35 päeva), ischaemic insult (7 päeva kuni vähem kui 6 kuud) või väljakujunenud perifeersete arterite haigus. Täiendava teabe jaoks vt osa 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2009-09-23

Tờ rơi thông tin

                                B. PAKENDI INFOLEHT
24
Ravimil on müügiluba lõppenud
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
CLOPIDOGREL RATIOPHARM 75 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Klopidogreel
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla
neile kahjulik isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Clopidogrel ratiopharm ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Clopidogrel ratiopharm’e võtmist
3.
Kuidas Clopidogrel ratiopharm’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Clopidogrel ratiopharm’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON CLOPIDOGREL RATIOPHARM JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Clopidogrel ratiopharm’e toimeaine on klopidogreel, mis kuulub
trombotsüütide agregatsiooni
pärssivate ravimite rühma. Vereliistakud (nn trombotsüüdid) on
väga väikesed vormelemendid, mis
vere hüübimise käigus kokku kleepuvad. Vältides sellist
kokkukleepumist, vähendavad antiagregandid
verehüüvete moodustumise võimalust (seda protsessi nimetatakse
tromboosiks).
Clopidogrel ratiopharm’t võtavad täiskasvanud verehüüvete
(trombide) vältimiseks, mis tekivad
kõvastunud veresoontes (arterites). Seda protsessi nimetatakse
aterotromboosiks, mis võib viia
aterotrombootiliste kahjustusteni (nagu insult, südameatakk või
surm).
Teile on määratud Clopidogrel ratiopharm aitamaks ära hoida
verehüübeid ja vähendamaks selliste
raskete kahjustuste tekkeriski, sest:
-
teil on arterite seinte jäigastumine (tuntud kui ateroskleroos) ja
teil on eelnevalt olnud südameatakk, insult või perifeersete
arterite haigus (veresoonte sulgusest
tingitud v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
1
Ravimil on müügiluba lõppenud
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Clopidogrel ratiopharm 75 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 75 mg klopidogreeli
(besilaadina).
Teadaolevat toimet omavad abiained: Iga õhukese polümeerikattega
tablett sisaldab 3,80 mg
hüdrogeenitud kastoorõli.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett
Valged kuni valkjad marmorjad ümmargused ja kaksikkumerad õhukese
polümeerikattega tabletid.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Klopidogreel on näidustatud täiskasvanutel aterotrombootiliste
nähtude vältimiseks:

müokardiinfarkti (tekkinud mõni päev kuni 35 päeva tagasi),
isheemilise insuldi
(tekkinud 7 päeva kuni 6 kuud tagasi) või perifeersete arterite
kindlakstehtud haiguse korral.
Lisainformatsiooni vt lõik 5.1.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine

Täiskasvanud ja vanurid
Klopidogreeli tuleb manustada ühekordse ööpäevase annusena 75 mg.
Kui annus jääb vahele:
-
ja tavapärasest plaanilisest manustamisajast on möödunud vähem kui
12 tundi, peab
patsient võtma annuse otsekohe ja järgmise annuse tavapärasel
plaanilisel ajal;
-
ja möödunud on üle 12 tunni, peab patsient võtma järgmise annuse
tavapärasel plaanilisel
ajal ja ei tohi annust kahekordistada.

Lapsed
Klopidogreeli ei soovitata kasutada lastel seoses efektiivsusega (vt
lõik 5.1).

Neerukahjustus
Neerukahjustusega patsientidel on kasutamise kogemus piiratud (vt
lõik 4.4).

Maksakahjustus
Mõõduka maksakahjustusega patsientidel, kellel võib olla verejooksu
diatees (vt lõik 4.4),
on kasutamise kogemus piiratud.
Manustamisviis
Suukaudne.
Ravimit võib võtta koos toiduga või ilma.
2
Ravimil on müügiluba lõppenud
4.3
VASTUNÄIDUSTUSED

Ülitundlikkus toimeaine või lõigus 2 või 6.1 loetletud mis tahes
abiainete suhtes.

Raske maksakahjustus.

Äge verejooks, nt peptilisest haavandist või kol
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-12-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-12-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-12-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này