Cabometyx

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

cabozantinib (s)-malate

Sẵn có từ:

Ipsen Pharma

Mã ATC:

L01EX07

INN (Tên quốc tế):

cabozantinib

Nhóm trị liệu:

Środki przeciwnowotworowe

Khu trị liệu:

Carcinoma, Renal Cell; Carcinomas, Hepatocellular

Chỉ dẫn điều trị:

Renal Cell Carcinoma (RCC)Cabometyx is indicated as monotherapy for the treatment of advanced renal cell carcinoma (RCC):in treatment-naïve adults with intermediate or poor risk,in adults following prior vascular endothelial growth factor (VEGF)-targeted therapy. Cabometyx, in combination with nivolumab, is indicated for the first-line treatment of advanced renal cell carcinoma in adults. Hepatocellular Carcinoma (HCC)Cabometyx is indicated as monotherapy for the treatment of hepatocellular carcinoma (HCC) in adults who have previously been treated with sorafenib.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2016-09-09

Tờ rơi thông tin

                                57
B. ULOTKA DLA PACJENTA
58
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA PACJENTA
CABOMETYX 20 MG TABLETKI POWLEKANE
CABOMETYX 40 MG TABLETKI POWLEKANE
CABOMETYX 60 MG TABLETKI POWLEKANE
kabozantynib
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza
lub farmaceuty.
-
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
-
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi. Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek CABOMETYX i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem leku CABOMETYX
3.
Jak przyjmować lek CABOMETYX
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek CABOMETYX
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK CABOMETYX I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
CO TO JEST LEK CABOMETYX
CABOMETYX jest lekiem onkologicznym zawierającym substancję czynną
o nazwie kabozantynib.
Stosowany jest u dorosłych w leczeniu:
- zaawansowanego raka nerki zwanego zaawansowanym rakiem
nerkowokomórkowym
- raka wątroby, gdy konkretny lek przeciwnowotworowy (sorafenib) nie
powstrzymuje już progresji
choroby.
Lek CABOMETYX jest również stosowany u dorosłych w leczeniu
miejscowo zaawansowanego lub
z przerzutami, zróżnicowanego raka tarczycy, jeśli radioaktywny jod
i leczenie przeciwnowotworowe
nie powstrzymują już postępu choroby.
Lek CABOMETYX może być stosowany w skojarzeniu z niwolumabem w
leczeniu raka
nerkowokomórkowego. Należy zapoznać się również z treścią
ulotki dołączonej do opakowania
niwolumabu. W razie jakichkolwiek pytań dotyczących tych leków
należy zwrócić się do lekar
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
CABOMETYX 20 mg tabletki powlekane
CABOMETYX 40 mg tabletki powlekane
CABOMETYX 60 mg tabletki powlekane
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
CABOMETYX 20 mg tabletki powlekane
Każda tabletka powlekana zawiera (S)-jabłczan kabozantynibu w
ilości odpowiadającej 20 mg
kabozantynibu.
_Substancja pomocnicza o znanym działaniu _
Każda tabletka powlekana zawiera 15,54 mg laktozy.
CABOMETYX 40 mg tabletki powlekane
Każda tabletka powlekana zawiera (S)-jabłczan kabozantynibu w
ilości odpowiadającej 40 mg
kabozantynibu.
_Substancja pomocnicza o znanym działaniu _
Każda tabletka powlekana zawiera 31,07 mg laktozy.
CABOMETYX 60 mg tabletki powlekane
Każda tabletka powlekana zawiera (S)-jabłczan kabozantynibu w
ilości odpowiadającej 60 mg
kabozantynibu.
_Substancja pomocnicza o znanym działaniu _
Każda tabletka powlekana zawiera 46,61 mg laktozy.
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka powlekana.
CABOMETYX 20 mg tabletki powlekane
Okrągłe żółte tabletki bez linii podziału, z wytłoczonym
napisem „XL” po jednej stronie i „20” po
drugiej stronie.
CABOMETYX 40 mg tabletki powlekane
Trójkątne żółte tabletki bez linii podziału, z wytłoczonym
napisem „XL” po jednej stronie i „40” po
drugiej stronie.
CABOMETYX 60 mg tabletki powlekane
Owalne żółte tabletki bez linii podziału, z wytłoczonym napisem
„XL” po jednej stronie i „60” po
drugiej stronie.
3
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Rak nerkowokomórkowy (RCC)
Produkt leczniczy CABOMETYX w monoterapii jest wskazany do stosowania
w leczeniu
zaawansowanego raka nerkowokomórkowego:
- jako pierwsza linia leczenia dorosłych pacjentów z grupy
pośredniego lub niekorzystnego ryzyka
(patrz punkt 5.1)
- u dorosłych pacjentów, u których uprzednio zastosowano terapię
celowaną na czynnik wzrostu
śródbłonka naczyniowego (VEGF) (patrz punkt 5.1).
Produkt leczniczy CABOMETYX w 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu