Alisade

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

furoato de fluticasona

Sẵn có từ:

Glaxo Group Ltd.

Mã ATC:

R01AD12

INN (Tên quốc tế):

fluticasone furoate

Nhóm trị liệu:

Preparaciones nasales

Khu trị liệu:

Rhinitis, Allergic, Perennial; Rhinitis, Allergic, Seasonal

Chỉ dẫn điều trị:

Adultos, adolescentes (12 años y más) y niños (6 - 11 años). Alisade está indicado para el tratamiento de los síntomas de la rinitis alérgica.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

2008-10-06

Tờ rơi thông tin

                                18
B. PROSPECTO
MEDICAMENTO CON AUTORIZACIÓN ANULADA
19
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
ALISADE 27,5 MICROGRAMOS POR PULVERIZACIÓN, SUSPENSIÓN PARA
PULVERIZACIÓN NASAL
Furoato de fluticasona
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A USAR EL
MEDICAMENTO.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
-
Este medicamento se le ha recetado a usted y no debe dárselo a otras
personas, aunque tengan los
mismos síntomas, ya que puede perjudicarles.
-
Si considera que alguno de los efectos adversos que sufre es grave o
si aprecia cualquier efecto
adverso no mencionado en este prospecto, informe a su médico o
farmacéutico.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
:
1.
QUÉ ES ALISADE Y PARA QUÉ SE UTILIZA
2.
ANTES DE USAR ALISADE
3.
CÓMO USAR ALISADE
4.
POSIBLES EFECTOS ADVERSOS
5
CONSERVACIÓN DE ALISADE
6.
INFORMACIÓN ADICIONAL
GUÍA PASO A PASO PARA LA UTILIZACIÓN DEL PULVERIZADOR NASAL
1.
QUÉ ES ALISADE Y PARA QUÉ SE UTILIZA
Alisade suspensión para pulverización nasal se usa para el
tratamiento de los síntomas de la rinitis alérgica
incluyendo la congestión nasal, el aumento de la secreción nasal y
picor de nariz, los estornudos y el
lagrimeo y el picor o enrojecimiento de los ojos en adultos y niños
de 6 años o mayores.
Los síntomas alérgicos pueden aparecer en determinadas épocas del
año a consecuencia de alergia al polen
de plantas o árboles (fiebre del heno), o bien pueden presentarse
durante todo el año a consecuencia de
alergia a animales, ácaros del polvo o mohos.
Alisade pertenece al grupo de medicamentos llamados
_glucocorticoides_
.
Alisade actúa disminuyendo la inflamación causada por la alergia (
_rinitis_
).
2.
ANTES DE USAR ALISADE
NO USE ALISADE
SI ES ALÉRGICO
(
_hipersensible_
) a furoato de fluticasona o a cualquiera de los demás componentes de
Alisade.
TENGA ESPECIAL CUIDADO CON ALISADE
SI TIENE CUALQUIER PROBLEMA DE HÍGADO
, informe a su médico o farmacéutico. Su médico puede aj
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
MEDICAMENTO CON AUTORIZACIÓN ANULADA
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
_ _
Alisade 27,5 microgramos/pulverización,
suspensión para pulverización nasal
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
_ _
Cada pulverización libera 27,5 microgramos de furoato de fluticasona.
Para consultar la lista completa de excipientes ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Suspensión para pulverización nasal.
Suspensión de color blanco.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Adultos, adolescentes (12 años y mayores) y niños (de 6 a 11 años)
Alisade está indicado para el tratamiento de:
• los síntomas de la rinitis alérgica
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
La suspensión para pulverización nasal de furoato de fluticasona
debe administrarse únicamente por vía
intranasal.
Para obtener un beneficio terapéutico completo se recomienda seguir
con regularidad la pauta posológica.
El efecto terapéutico comienza a observarse 8 horas después de la
administración inicial. Sin embargo,
pueden ser necesarios varios días de tratamiento para conseguir el
máximo beneficio, por lo que se debe
informar al paciente de que sus síntomas mejorarán con el uso
regular y continuado del medicamento (ver
sección 5.1). La duración del tratamiento debe restringirse al
período correspondiente a la exposición
alergénica.
Adultos y adolescentes (12 años y mayores)
La dosis inicial recomendada es de dos pulverizaciones (27,5
microgramos de furoato de fluticasona por
pulverización) en cada fosa nasal una vez al día (dosis diaria
total, 110 microgramos).
Una vez que se consiga un adecuado control de los síntomas, la
reducción de la dosis a una sola
pulverización en cada fosa nasal (dosis diaria total, 55 microgramos)
puede ser efectiva para el
mantenimiento.
La dosis se debe ajustar a la dosis más baja con la que se mantenga
un control eficaz de los síntomas.
MEDICAMENTO CON AUTORIZACIÓN ANULADA
3
Niños (de 6 a 11 años de edad)
La dosis in
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-03-2010

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu