Agenerase

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

amprenaviiri

Sẵn có từ:

Glaxo Group Ltd.

Mã ATC:

J05AE05

INN (Tên quốc tế):

amprenavir

Nhóm trị liệu:

Antiviraalit systeemiseen käyttöön

Khu trị liệu:

HIV-infektiot

Chỉ dẫn điều trị:

Agenerase on yhdistetty muiden antiretroviraalisten aineiden kanssa proteaasi-inhibiittorin (PI) hoitoon HIV-1-tartunnan saaneilla aikuisilla ja yli 4-vuotiailla lapsilla. Agenerase-kapselit tulee yleensä olla pieniannoksisen ritonaviirin kanssa farmakokinetiikan tehostajana teho voi heikentyä (ks. kohdat 4. 2 ja 4. Amprenaviirin valinnan tulisi perustua yksittäisiin virusresistenssitesteihin ja potilaan hoitohistoriaan (ks. Kohta 5). Hyöty ritonaviirilla tehostetun Agenerase ei ole osoitettu PI nave potilailla (ks. kohta 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2000-10-20

Tờ rơi thông tin

                                Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
SISÄPAKKAUKSESSA ON OLTAVA SEURAAVAT MERKINNÄT
PAKKAUSSELOSTE
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
AGENERASE 15 MG/ML ORAALILIUOS
Amprenaviiri
2.
VAIKUTTAVA AINE
15 mg/ml amprenaviiria
3.
LUETTELO APUAINEISTA
Tuote sisältää propyleeniglykolia, kaliumia ja natriumia
Ks. lisätietoja pakkausselosteesta.
4.
LÄÄKEMUOTO JA SISÄLLÖN MÄÄRÄ
Pullo sisältää 240 ml oraaliliuosta, jossa on 15 mg/ml
amprenaviiria.
5.
ANTOTAPA JA TARVITTAESSA ANTOREITTI (ANTOREITIT)
Suun kautta.
LUE PAKKAUSSELOSTE ENNEN LÄÄKKEEN OTTAMISTA.
6.
ERITYISVAROITUS VALMISTEEN SÄILYTTÄMISESTÄ POIS LASTEN
ULOTTUVILTA
Ei lasten ulottuville eikä näkyville.
7.
MUU ERITYISVAROITUS (MUUT ERITYISVAROITUKSET), JOS TARPEEN
8.
VIIMEINEN KÄYTTÖPÄIVÄMÄÄRÄ
Käyt. viim. {kuukausi/vuosi}
9.
ERITYISET SÄILYTYSOLOSUHTEET
Säilytä alle 25
°
C
73
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
Hävitä oraaliliuos 15 vrk kuluttua pullon avaamisesta.
10.
ERITYISET VAROTOIMET KÄYTTÄMÄTTÖMIEN LÄÄKEVALMISTEIDEN TAI
NIISTÄ PERÄISIN OLEVAN JÄTEMATERIAALIN HÄVITTÄMISEKSI, JOS
TARPEEN
Käyttämätön valmiste tai jäte on hävitettävä paikallisten
vaatimusten mukaisesti.
11.
MYYNTILUVAN HALTIJAN NIMI JA OSOITE
Glaxo Group Ltd
Greenford
Middlesex UB6 0NN
Iso-Britannia
12.
MYYNTILUVAN NUMERO(T)
EU/1/00/148/004
13.
ERÄNUMERO
Erä {numero}
14.
YLEINEN TOIMITTAMISLUOKITTELU
Reseptilääke
15.
KÄYTTÖOHJEET
74
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
B. PAKKAUSSELOSTE
75
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
PAKKAUSSELOSTE
Agenerase 50 mg pehmeät kapselit
AMPRENAVIIRI
_ _
LUE TÄMÄ SELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN.
-
Säilytä tämä seloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos Sinulla on lisäkysymyksiä, käänny lääkärisi tai apteekin
puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain Sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa haittaa
muille, vaikka heidän oireensa olisivat samat kuin Sinun.
-
Jos havaitset sellaisia haittavaikutuksia, joita ei ole 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
1
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Agenerase 50 mg pehmeät kapselit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Agenerase-kapselit sisältävät 50 mg amprenaviiria.
Apuaineet:
d-sorbitoli (E420)
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Pehmeä kapseli
Pitkänomainen ja läpinäkymätön, väriltään luonnon- tai
kermanvalkoinen. Kapselissa on painatus GX CC1.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Agenerase, yhdistelmänä muiden antiretroviruslääkkeiden kanssa on
indikoitu HIV-1-infektion hoitoon
aikuisilla ja yli 4-vuotiailla lapsilla, jotka ovat aikaisemmin
saaneet proteaasi-inhibiittorilääkitystä.
Agenerase-kapselit tulee yleensä ottaa pienen ritonaviiriannoksen
kanssa, joka toimii amprenaviirin
farmakokineettisenä tehosteena (ks. kohdat 4.2 ja 4.5).Amprenaviirin
valinnan tulee perustua potilaan
virusresistenssitestauksen tuloksiin sekä hänen aikaisemmin
saamaansa antiretroviruslääkitykseen (ks. kohta
5.1). Ritonaviirilla tehostetun Agenerasen hyötyä ei ole osoitettu
potilailla, jotka eivät ole saaneet proteaasi-
inhibiittorihoitoa (ks. kohta 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoidon saa aloittaa HIV-infektion hoitoon perehtynyt lääkäri.
Potilaille on korostettava, että on tärkeää ottaa kaikki
hoitoyhdistelmään kuuluvat lääkkeet ohjeen mukaan.
Agenerase annostellaan suun kautta ja se voidaan ottaa ruoan kanssa
tai ilman ruokaa.
Agenerasea on saatavana myös oraaliliuoksena käytettäväksi
lapsilla ja aikuisilla, jotka eivät pysty
nielemään kapseleita. Amprenaviirin hyötyosuus oraaliliuoksesta on
14 % huonompi kuin kapseleista; sen
vuoksi Agenerase kapseleita ja Agenerase oraaliliuosta ei voi vaihtaa
toisiinsa milligramma per milligramma
perusteisesti (ks. kohta 5.2).
Aikuiset ja nuoret (12 vuodesta alkaen) (paino yli 50 kg): Suositeltu
Agenerase-kapseliannos on 600 mg
kahdesti vuorokaudessa ja 100 mg ritonaviiriä kahdesti vuorokaudessa
yhdessä muiden
antiretr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-06-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-06-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-06-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-06-2011

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu