Abilify

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

aripiprasool

Sẵn có từ:

Otsuka Pharmaceutical Netherlands B.V.

Mã ATC:

N05AX12

INN (Tên quốc tế):

aripiprazole

Nhóm trị liệu:

Psühhoeptikumid

Khu trị liệu:

Schizophrenia; Bipolar Disorder

Chỉ dẫn điều trị:

Abilify on näidustatud ravi skisofreenia raviks täiskasvanutel ning noorukitel vanuses 15 aastat ja vanemad. Abilify on näidustatud ravi mõõduka kuni raske maniakaalse episoodi Bipolaarne I Häire ja ennetamise ning uue maniakaalse episoodi täiskasvanutel, kes on kogenud peamiselt maniakaalsed episoodid ja kelle maniakaalsed episoodid vastas, et aripiprasool ravi. Abilify on näidustatud ravi kuni 12 nädala jooksul mõõduka kuni raske maniakaalse episoodi Bipolaarne I Häire noorukitel vanuses 13 aastat ja vanemad.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 49

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2004-06-04

Tờ rơi thông tin

                                107
B. PAKENDI INFOLEHT
108
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
ABILIFY 5 MG TABLETID
ABILIFY 10 MG TABLETID
ABILIFY 15 MG TABLETID
ABILIFY 30 MG TABLETID
aripiprasool
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
•
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
•
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
•
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
•
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on ABILIFY ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne ABILIFY võtmist
3.
Kuidas ABILIFY’d võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas ABILIFY’d säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ABILIFY JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
ABILIFY sisaldab toimeainena aripiprasooli ja kuulub
antipsühhootiliste ravimite rühma. Seda
kasutatakse täiskasvanutel ning noorukitel vanuses 15 aastat ja
vanemad haiguse raviks, mida
iseloomustavad sellised sümptomid nagu tegelikult mitte olemasolevate
asjade kuulmine, nägemine
või tundmine, umbusklikkus, eksiarvamused, seosetu kõne ning
käitumise ja emotsioonide
ühetaolisus. Selle seisundiga inimesed võivad samuti kannatada
masenduse, süütunde, ärevuse või
pinge all.
ABILIFY’d kasutatakse nende täiskasvanute ning noorukite vanuses 13
aastat ja vanemad raviks,
kellel haiguse korral esinevad sellised sümptomid nagu kõrgenenud
meeleolu, ülemäärane energilisus,
tavalisest väiksem unevajadus, kiire ideederikas kõne ning mõnikord
ka suurenenud ärritatavus.
Täiskasvanutel aitab see ka vältida sellise seisundi taasteket
haigetel, kes paranesid ABILIFY
võtmisel.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE ABILIFY VÕTMIST
ABILIFY’D EI TOHI VÕTTA
•
kui olete aripiprasooli või selle ravimi mis tahes koostisosa(de)
(loetle
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
ABILIFY 5 mg tabletid
ABILIFY 10 mg tabletid
ABILIFY 15 mg tabletid
ABILIFY 30 mg tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
ABILIFY 5
mg tabletid
Üks tablett sisaldab 5 mg aripiprasooli.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 63,65 mg laktoosi (monohüdraadina).
ABILIFY 10
mg tabletid
Üks tablett sisaldab 10 mg aripiprasooli.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 59,07 mg laktoosi (monohüdraadina).
ABILIFY 15
mg tabletid
Üks tablett sisaldab 15 mg aripiprasooli.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 54,15 mg laktoosi (monohüdraadina).
ABILIFY 30
mg tabletid
Üks tablett sisaldab 30 mg aripiprasooli.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 177,22 mg laktoosi (monohüdraadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Tablett
ABILIFY 5
mg tabletid
Nelinurkne ja sinine, ühel küljel on graveering „A-007“ ja
„5“.
ABILIFY 10
mg tabletid
Nelinurkne ja roosa, ühel küljel on graveering „A-008“ ja
„10“.
ABILIFY 15
mg tabletid
Ümmargune ja kollane, ühel küljel on graveering „A-009“ ja
„15“.
ABILIFY 30
mg tabletid
Ümmargune ja roosa, ühel küljel on graveering „A-011“ ja
„30“.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
ABILIFY on näidustatud skisofreenia raviks täiskasvanutel ning
noorukitel vanuses 15 aastat ja üle
selle.
3
ABILIFY on näidustatud I tüüpi bipolaarse meeleoluhäire mõõduka
kuni raske maniakaalse episoodi
raviks ning uue maniakaalse episoodi preventsiooniks täiskasvanul,
kellel valdavalt on esinenud
maniakaalsed episoodid ja kelle maniakaalsed episoodid on allunud
ravile aripiprasooliga (vt lõik 5.1).
ABILIFY on näidustatud I tüüpi bipolaarse meeleoluhäire mõõduka
kuni raske maniakaalse episoodi
kuni 12-nädalaseks raviks noorukitel vanuses 13 aastat ja üle selle
(vt lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Täiskasvanud _
_Skisofreenia_
: soovitatav ABILIFY annus ravi alustamiseks on 10 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-01-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu