Zypadhera

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
27-02-2024

Thành phần hoạt chất:

olanzapin pamoate

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

N05AH03

INN (Tên quốc tế):

olanzapine

Nhóm trị liệu:

Psycholeptics

Khu trị liệu:

Geðklofa

Chỉ dẫn điều trị:

Viðhaldsmeðferð hjá fullorðnum sjúklingum með geðklofa sem eru nægilega stöðugir við bráða meðferð með olanzapini til inntöku.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2008-11-19

Tờ rơi thông tin

                                37
B. FYLGISEÐILL
38
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
ZYPADHERA 210 MG STUNGULYFSSTOFN OG LEYSIR, FORÐADREIFA
ZYPADHERA 300 MG STUNGULYFSSTOFN OG LEYSIR, FORÐADREIFA
ZYPADHERA 405 MG STUNGULYFSSTOFN OG LEYSIR, FORÐADREIFA
olanzapin
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða hjúkrunarfræðings ef þörf er á
frekari upplýsingum um lyfið.
-
Látið lækninn eða hjúkrunarfræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um
aukaverkanir sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla
4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
:
1.
Upplýsingar um ZYPADHERA og við hverju það er notað
2.
Það sem þú þarft að vita áður en þér er gefið ZYPADHERA
3.
Hvernig gefa á ZYPADHERA
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á ZYPADHERA
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM ZYPADHERA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
ZYPADHERA inniheldur virka efnið olanzapin. ZYPADHERA tilheyrir
flokki lyfja sem nefnast
geðrofslyf og er notað til að meðhöndla geðklofa, en það er
sjúkdómur með einkennum eins og þegar
menn heyra, sjá eða skynja hluti sem eru ekki til staðar,
ranghugmyndir, óeðlileg tortryggni og
ómannblendni. Einstaklingar með þennan sjúkdóm geta einnig verið
þunglyndir, kvíðnir og spenntir.
ZYPADHERA er ætlað fullorðnum sjúklingum sem hafa náð viðunandi
stöðugleika með notkun
olanzapins til inntöku.
2.
ÞAÐ SEM ÞÚ ÞARFT AÐ VITA ÁÐUR EN ÞÚ FÆRÐ ZYPADHERA
EKKI MÁ NOTA ZYPADHERA
•
ef þú ert með ofnæmi fyrir olanzapini eða einhverju öðru
innihaldsefni lyfsins (talin upp í kafla 6).
OFNÆMISVIÐBRÖGÐ
geta lýst sér sem útbrot, kláði, bólga í andliti eða vörum
eða mæði. Ef þú hefur
orðið fyrir þessu áttu að láta hjúkrunarfræðing eða lækninn
vita.
•
ef þú hefur áður greinst með augnvandamál svo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
ZYPADHERA 210 mg stungulyfsstofn og leysir, forðadreifa
ZYPADHERA 300 mg stungulyfsstofn og leysir, forðadreifa
ZYPADHERA 405 mg stungulyfsstofn og leysir, forðadreifa
2.
INNIHALDSLÝSING
ZYPADHERA 210 mg stungulyfsstofn og leysir, forðadreifa
Hvert hettuglas inniheldur olanzapin pamóat einhýdrat sem samsvarar
210 mg olanzapin. Eftir
blöndun inniheldur hver ml af dreifu 150 mg olanzapin.
ZYPADHERA 300 mg stungulyfsstofn og leysir, forðadreifa
Hvert hettuglas inniheldur olanzapin pamóat einhýdrat sem samsvarar
300 mg olanzapin. Eftir
blöndun inniheldur hver ml af dreifu 150 mg olanzapin.
ZYPADHERA 405 mg stungulyfsstofn og leysir, forðadreifa
Hvert hettuglas inniheldur olanzapin pamóat einhýdrat sem samsvarar
405 mg olanzapin. Eftir
blöndun inniheldur hver ml af dreifu 150 mg olanzapin.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Stungulyfsstofn og leysir, forðadreifa
Duft: Gult fast efni
Leysir: Glær, litlaus til fölgul lausn
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Ætlað sem viðhaldsmeðferð á geðklofa hjá fullorðnum
sjúklingum sem náð hafa jafnvægi eftir
bráðameðferð með olanzapini til inntöku.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
ZYPADHERA 210 mg, 300 mg eða 405 mg stungulyfsstofni og leysi fyrir
forðadreifu má ekki rugla
saman við olanzapin 10 mg stungulyfsstofn, lausn.
Skammtar
Meðhöndla skal sjúklinga í upphafi með olanzapini til inntöku
áður en ZYPADHERA er gefið, til að
staðfesta þol og svörun.
Til að ákvarða fyrsta ZYPADHERA skammtinn fyrir alla sjúklinga
skal íhugað að nota áætlunina sem
sett er upp í töflu 1.
3
TAFLA 1 RÁÐLÖGÐ MEÐFERÐARÁÆTLUN MEÐ SAMANBURÐI Á OLANZAPINI
ÆTLUÐU TIL INNTÖKU OG
ZYPADHERA
Samanburðarskammtur
olanzapin til inntöku
Ráðlagður upphafsskammtur af
ZYPADHERA
Viðhaldsskammtur eftir 2 mánaða
meðferð með ZYPADHERA
10 mg/dag
210 mg/2 vikur eða 405 mg/4 vikur
150 mg/2 vikur eða 300 mg/4vikur
15 mg/dag
300 mg/2 vikur
210 mg/2 vi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu