Zerbaxa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ceftolozane sulfat, tazobactam sodic

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V. 

Mã ATC:

J01

INN (Tên quốc tế):

ceftolozane, tazobactam

Nhóm trị liệu:

Antibacteriene pentru uz sistemic,

Khu trị liệu:

Infecții bacteriene

Chỉ dẫn điều trị:

Zerbaxa is indicated for the treatment of the following infections in adults:Complicated intra abdominal infections;Acute pyelonephritis;Complicated urinary tract infections;Hospital-acquired pneumonia (HAP), including ventilator associated pneumonia (VAP). Trebuie luate în considerare ghidurile oficiale referitoare la utilizarea adecvată a medicamentelor antibacteriene.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2015-09-18

Tờ rơi thông tin

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Zerbaxa 1 g/0,5
g pulbere pentru concentrat pentru soluţie perfuzabilă
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare flacon conţine
sulfat de
ceftolozan echivalent cu
ceftolozan 1
g şi tazobactam sodic echivalent
cu
tazobactam
0,5 g.
După reconstituirea cu 10
ml solvent,
volumul total de soluție din flacon este
de 11,4 ml, car
e conți
ne
ceftolozan 88 mg/ml
şi
tazobactam 44 mg/ml.
Excipient
cu efect cunoscut
F
iecare flacon conţine
sodiu 10 mmoli (230 mg).
A
tunci când pulberea este reconstituită cu 10
ml
soluție injectabilă de clorură de sodiu
9 mg/ml
(0,9%),
conţin
utul în sodiu per flacon este de 11,5 mmoli (265 mg).
Pentru lista tuturor
excipienţilor, vezi pct.
6.1.
3.
FORMA
FARMACEUTICĂ
Pulbere pentru concentrat pentru soluţie perfuzabilă
(pulbere pentru concentrat)
.
Pulbere de culoare albă până la gălbuie
.
4.
DATE
CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Zerbaxa este indicat pentru tra
tamentul următoarelor infecţii la pacienți adulţi și la pacienți
copii și
adolescenți
(vezi pct.
4.2 și
5.1):
-
Infecţii intraabdominale complicate
(vezi pct. 4.4);
-
Pielonefrită acută;
-
Infecţii de tract urinar complicate
(vezi pct 4.4).
Zerbaxa este indic
at
și pentru
tra
tamentul următoarelor infecţii la pacienți adulţi
(18
ani sau peste)
(vezi pct. 5.1):
-
Pneumonie dob
ândită în spital (HAP
–
hospital-
acquired pneumonia
), inclu
siv pneumonie
asociată ventilației mecanice
(VAP - ventilator-
associated pneumoni
a).
Trebuie
avute în vedere
recomandările
oficiale privind utilizarea
adecvată
a
medicamentelor
antibacteriene.
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
Schema de tratament re
comandată
pentru administrare
a
intravenoasă
în cazul pacienților adulți
cu
clearen
ce al creatininei >
50 ml/minut
este prezentată în funcţie de tipul infecţiei
în Tabelul 1.
3
TABELUL 1: DOZA DE
ZERBAXA
ADMI
NISTRATĂ INTRAVENOS ÎN FUNCŢIE DE TIPUL DE INFECŢIE LA PACIENŢII
ADULȚI (
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Zerbaxa 1 g/0,5
g pulbere pentru concentrat pentru soluţie perfuzabilă
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare flacon conţine
sulfat de
ceftolozan echivalent cu
ceftolozan 1
g şi tazobactam sodic echivalent
cu
tazobactam
0,5 g.
După reconstituirea cu 10
ml solvent,
volumul total de soluție din flacon este
de 11,4 ml, car
e conți
ne
ceftolozan 88 mg/ml
şi
tazobactam 44 mg/ml.
Excipient
cu efect cunoscut
F
iecare flacon conţine
sodiu 10 mmoli (230 mg).
A
tunci când pulberea este reconstituită cu 10
ml
soluție injectabilă de clorură de sodiu
9 mg/ml
(0,9%),
conţin
utul în sodiu per flacon este de 11,5 mmoli (265 mg).
Pentru lista tuturor
excipienţilor, vezi pct.
6.1.
3.
FORMA
FARMACEUTICĂ
Pulbere pentru concentrat pentru soluţie perfuzabilă
(pulbere pentru concentrat)
.
Pulbere de culoare albă până la gălbuie
.
4.
DATE
CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Zerbaxa este indicat pentru tra
tamentul următoarelor infecţii la pacienți adulţi și la pacienți
copii și
adolescenți
(vezi pct.
4.2 și
5.1):
-
Infecţii intraabdominale complicate
(vezi pct. 4.4);
-
Pielonefrită acută;
-
Infecţii de tract urinar complicate
(vezi pct 4.4).
Zerbaxa este indic
at
și pentru
tra
tamentul următoarelor infecţii la pacienți adulţi
(18
ani sau peste)
(vezi pct. 5.1):
-
Pneumonie dob
ândită în spital (HAP
–
hospital-
acquired pneumonia
), inclu
siv pneumonie
asociată ventilației mecanice
(VAP - ventilator-
associated pneumoni
a).
Trebuie
avute în vedere
recomandările
oficiale privind utilizarea
adecvată
a
medicamentelor
antibacteriene.
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
Schema de tratament re
comandată
pentru administrare
a
intravenoasă
în cazul pacienților adulți
cu
clearen
ce al creatininei >
50 ml/minut
este prezentată în funcţie de tipul infecţiei
în Tabelul 1.
3
TABELUL 1: DOZA DE
ZERBAXA
ADMI
NISTRATĂ INTRAVENOS ÎN FUNCŢIE DE TIPUL DE INFECŢIE LA PACIENŢII
ADULȚI (
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-09-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu