Tracleer

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

bosentan (as monohydrate)

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International N.V.  

Mã ATC:

C02KX01

INN (Tên quốc tế):

bosentan

Nhóm trị liệu:

Antihipertensīvie līdzekļi,

Khu trị liệu:

Scleroderma, Systemic; Hypertension, Pulmonary

Chỉ dẫn điều trị:

Plaušu arteriālās hipertensijas (PAH) ārstēšana, lai uzlabotu fizisko slodzi un simptomus pacientiem ar PVO III funkcionālo grupu. Efficacy has been shown in: , Primary (idiopathic and familial) PAH;, PAH secondary to scleroderma without significant interstitial pulmonary disease;, PAH associated with congenital systemic-to-pulmonary shunts and Eisenmenger's physiology. Daži uzlabojumi ir arī pierādīts, ka pacientiem ar PAO, KURI funkcionālā klase II. Tracleer ir arī norādīja uz skaitu samazināt jaunu digitālo čūlas pacientiem ar sistēmisko skleroze un notiekošo digitālo čūlas slimība.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 42

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2002-05-14

Tờ rơi thông tin

                                64
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
65
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
TRACLEER 62,5 MG APVALKOTĀS TABLETES
TRACLEER 125 MG APVALKOTĀS TABLETES
_bosentanum_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Tracleer un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas jāzina pirms Tracleer lietošanas
3.
Kā lietot Tracleer
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Tracleer
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR TRACLEER UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Tracleer tabletes satur bosentānu, kas bloķē dabīgo hormonu
endotelīnu-1 (ET-1), kas izraisa
asinsvadu sašaurināšanos. Tracleer izraisa asinsvadu
paplašināšanos un pieder zāļu grupai, kuru sauc
par endotelīna receptoru antagonistiem.
Tracleer lieto, lai ārstētu:

PLAUŠU ARTERIĀLO HIPERTENSIJU (PAH): PAH ir slimība, kas izpaužas
ar izteiktu asinsvadu
sašaurināšanos plaušās, izraisot augstu asinsspiedienu asinsvados
(plaušu artērijās), pa kuriem
asinis plūst no sirds uz plaušām. Šis spiediens asinsvados
samazina skābekļa daudzumu, kas var
nokļūt asinīs plaušās, apgrūtinot fiziskās aktivitātes.
Tracleer paplašina plaušu artērijas,
atvieglojot sirdij sūknēt asinis caur tām. Tādējādi tiek
pazemināts asinsspiediens un atviegloti
simptomi.
Tracleer lieto, lai ārstētu pacientus ar III funkcionālās klases
PAH, uzlabotu slodzes panesamību
(spēju veikt fiziskās aktivitātes) un mazinātu simptomus.
„Funkcionālā klase
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Tracleer 62,5 mg apvalkotās tabletes
Tracleer 125 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Tracleer 62,5 mg apvalkotās tabletes
Katra apvalkotā tablete satur 62,5 mg bosentāna (_bosentanum_)
(monohidrāta veidā).
Tracleer 125 mg apvalkotās tabletes
Katra apvalkotā tablete satur 125 mg bosentāna (_bosentanum_)
(monohidrāta veidā).
Palīgvielas ar zināmu iedarbību:
Šīs zāles satur mazāk par 1 mmol nātrija (23 mg) katrā tabletē,
- būtībā tās ir nātriju nesaturošas.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete (tabletes):
Tracleer 62,5 mg apvalkotās tabletes
Oranži baltas, apaļas, abpusēji izliektas, apvalkotas tabletes ar
iegravētu uzrakstu “62,5” vienā pusē.
Tracleer 125 mg apvalkotās tabletes
Oranži baltas, ovālas, abpusēji izliektas, apvalkotas tabletes ar
iegravētu uzrakstu “125” vienā pusē.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Plaušu arteriālās hipertensijas (PAH) ārstēšana slodzes
panesības uzlabošanai un simptomu
mazināšanai pacientiem, kuri pēc PVO klasifikācijas ir ietverti
III funkcionālajā klasē. Efektivitāte ir
konstatēta:

primāras (idiopātiskas un pārmantotas) plaušu arteriālās
hipertensijas gadījumos;

sekundāras plaušu arteriālās hipertensijas gadījumos
sklerodermijas pacientiem bez izteiktas
intersticiālas plaušu slimības;

plaušu arteriālās hipertensijas gadījumos, kas saistīti ar
iedzimtu sistēmisko-pulmonālo šuntu un
Eizenmengera (_Eisenmenger_) fizioloģiju.
Daži uzlabojumi ir novēroti arī plaušu arteriālās hipertensijas
pacientiem, kuri pēc PVO klasifikācijas
ir ietverti II funkcionālajā klasē (skatīt 5.1. apakšpunktu).
Tracleer ir arī paredzēts jaunu pirkstu čūlu gadījumu
samazināšanā pacientiem ar sistēmisku
sklerodermiju, kā arī esošu pirkstu čūlu ārstēšanā (skatīt
5.1. apakšpunktu).
3
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
L
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-12-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu