Tasmar

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tolcapone

Sẵn có từ:

Viatris Healthcare Limited

Mã ATC:

N04BX01

INN (Tên quốc tế):

tolcapone

Nhóm trị liệu:

Anti-Parkinson droguri, Alți agenți dopaminergici

Khu trị liệu:

Boala Parkinson

Chỉ dẫn điều trị:

Tasmar este indicat în asociere cu levodopa / benserazidă sau levodopa / carbidopa pentru utilizarea la pacienţii cu levodopa-receptiv idiopatică boala Parkinson şi fluctuaţiilor motorii, care nu au reuşit să răspundă la sau sunt intoleranta fata de alte inhibitori de cateholului-O-metiltransferază (COMT). Din cauza riscului potențial fatal, leziuni hepatice acute, Tasmar nu ar trebui să fie considerat ca prima linie de terapie adjuvantă la tratamentul cu levodopa / benserazidă sau levodopa / carbidopa. Deoarece Tasmar ar trebui să fie utilizate numai în combinație cu levodopa / benserazida si levodopa / carbidopa, informațiile de prescriere pentru aceste medicamente care conțin levodopa este, de asemenea, aplicabile pentru utilizarea lor concomitentă cu Tasmar.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

1997-08-27

Tờ rơi thông tin

                                40
B. PROSPECTUL
41
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
Tasmar 100 mg comprimate filmate
tolcaponă
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris pentru dumneavoastră. Nu trebuie
să-l daţi altor persoane. Le
poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală ca
dumneavoastră.
-
Dacă manfestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului sau
farmacistului dumneavoastră.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect.Vezi pct.4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT:
1.
Ce este Tasmar şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi Tasmar
3.
Cum să luaţi Tasmar
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Tasmar
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE TASMAR ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Tasmar este utilizat împreună cu medicamentul levodopa sub formă de
(levodopa/benserazidă sau
levodopa/carbidopa) pentru tratamentul bolii Parkinson.
Tasmar este utilizat atunci când niciunul dintre celelalte e
medicamente alternative nu vă pot stabiliza
boala Parkinson.
Pentru tratamentul bolii Parkinson dumneavoastră trebuie să luaţi
deja levodopa.
O proteină naturală (enzimă) din corpul dumneavoastră, Catecol-
_O_
-metiltransferază (COMT)
descompune medicamentul levodopa. Tasmar blochează această enzimă
şi astfel încetineşte
descompunerea levodopei. Aceasta înseamnă că atunci când îl
luaţi împreună cu levodopa (sub formă
de levodopa/benserazidă sau levodopa/carbidopa) ar trebui să
observaţi o ameliorare a simptomelor
dumneavoastră a bolii Parkinson.
2.
CE TREBUE SĂ ŞTIŢI ÎNAINTE SĂ LUAŢI
TASMAR
NU LUAŢI TASMAR:
-
dacă aveţi afecţiuni hepatice sau valori cresc
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Tasmar 100 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat filmat conţine tolcaponă 100 mg.
Excipienţi cu efect cunoscut
Fiecare comprimat conţine lactoză monohidrat 7,5 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat filmat.
Comprimat filmat de culoare galben deschis, hexagonal, biconvex,
având gravat pe o faţă „TASMAR”
şi „100”.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Tasmar este indicat, în asociere cu levodopa/benserazidă sau
levodopa/carbidopa, în tratamentul
pacienţilor cu boală Parkinson idiopatică cu fluctuaţii motorii,
responsivă la levodopa, care nu răspund
sau prezintă intoleranţă la alţi inhibitori COMT catechol-
_O_
-metil-transferază (vezi secţiunea 5.1).
Datorită riscului afectării hepatice acute, potenţial letale,
Tasmar nu trebuie considerat ca terapie
adjuvantă de prima linie la tratamentul cu levodopa/benserazidă sau
levodopa/carbidopa (vezi
secţiunile 4.4 şi 4.8).
Deoarece Tasmar trebuie folosit doar în combinaţie cu
levodopa/benserazidă şi levodopa/carbidopa,
informaţiile privind recomandarea acestor preparate levodopa se
aplică de asemenea utilizării
concomitente cu Tasmar.
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
_Copii şi adolescenţi _
Tasmar nu este recomandat pentru utilizare la copii cu vârsta sub 18
ani datorită datelor insuficiente
asupra siguranței sau eficacității. Nu există nicio indicație
relevantă pentru utilizare la copii și
adolescenți.
_Vârstnici _
Nu este recomandată nicio ajustare a dozei de Tasmar pentru
pacienții vârstnici.
_Insuficienţă hepatică (vezi pct. 4.3) _
Tasmar este contraindicat pentru pacienți cu boală hepatică sau
enzime hepatice crescute.
_Insuficienţă renală (vezi pct.5.2) _
Nu este recomandată nicio ajustare a dozei de Tasmar pentru
pacienții cu disfuncție renală ușoară sau
moderată (clearance-ul creatininei de 30
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-07-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu