Sonata

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
21-10-2015

Thành phần hoạt chất:

zaleplon

Sẵn có từ:

Meda AB

Mã ATC:

N05CF03

INN (Tên quốc tế):

zaleplon

Nhóm trị liệu:

Psycholeptics

Khu trị liệu:

Svefntruflun og viðhald

Chỉ dẫn điều trị:

Sonata er ætlað til meðferðar hjá sjúklingum með svefnleysi sem eiga erfitt með að sofna. Það er ætlað aðeins þegar röskun er alvarlegt, slökkva eða láta einstaka til mikillar neyð.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Aftakað

Ngày ủy quyền:

1999-03-12

Tờ rơi thông tin

                                32
B. FYLGISEÐILL
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
33
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
SONATA 5 MG HÖRÐ HYLKI
zaleplon
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
:
1.
Upplýsingar um Sonata og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Sonata
3.
Hvernig nota á Sonata
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Sonata
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM SONATA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Sonata tilheyrir flokki lyfja sem eru skyld benzodiazepin lyfjum, sem
samanstendur af lyfjum sem
verka á svefnleysi.
Sonata er svefnlyf. Svefntruflanir standa yfirleitt ekki lengi og
flestir þurfa aðeins meðferð í skamman tíma.
Tímalengd meðferðarinnar á yfirleitt að vera frá nokkrum dögum
upp í tvær vikur. Ef þú átt enn erfitt með
svefn eftir að meðferðinni lýkur, skaltu hafa samband við
lækninn þinn.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA SONATA_ _
EKKI MÁ NOTA SONATA:
•
ef um er að ræða ofnæmi fyrir zaleploni eða einhverju öðru
innihaldsefni lyfsins (talin upp í kafla 6).
•
ef þú þjáist af kæfisvefni (hættir að anda í skamman tíma í
einu í svefni).
•
ef þú ert með verulega nýrna- eða lifrarkvilla.
•
ef þú þjáist af vöðvaslensfári (mjög slappir eða þreyttir
vöðvar).
•
ef þú hefur verulega öndunarörðugleika.
Ef þú ert í vafa um hvort eitthvað af ofangreindum atriðum á
við 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
2
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
1.
HEITI LYFS
Sonata 5 mg hörð hylki.
2.
INNIHALDSLÝSING
Hvert hylki inniheldur 5 mg af zaleploni.
Hjálparefni með þekkta verkun: Laktósamónóhýdrat 54 mg.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Hylki, hart.
Hylkin eru hörð, ógegnsæ, hvít og ljósbrún með áletruðum
styrkleika „5 mg“.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Sonata er ætlað til meðferðar við svefnleysi hjá sjúklingum sem
eiga erfitt með að festa svefn. Það er
eingöngu ætlað til notkunar þegar um alvarlegt svefnleysi er að
ræða sem skerðir starfsgetu
viðkomandi einstaklings eða veldur honum verulegri streitu.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Fyrir fullorðna er ráðlagður skammtur 10 mg.
Meðferð skal gefa í eins skamman tíma og mögulegt er,
hámarkstímalengd er tvær vikur.
Sonata má taka rétt áður en lagst er til svefns, eða eftir að
reynt hefur verið að sofna, án árangurs. Þar
sem gjöf eftir máltíð seinkar hámarksþéttni í plasma um
u.þ.b. tvær klukkustundir á ekki að neyta
matar með eða stuttu fyrir töku Sonata
Heildarskammtur af Sonata skal aldrei vera meira en 10 mg á
sólarhring. Ráðleggja skal sjúklingum að
taka ekki tvo skammta á einni nóttu.
Aldraðir
Aldraðir sjúklingar geta verið næmir fyrir áhrifum svefnlyfja,
því er ráðlagður skammtur af Sonata
fyrir aldraða 5 mg.
Börn
Ekki má nota Sonata fyrir börn og unglinga yngri en 18 ára (sjá
kafla 4.3).
Skert lifrarstarfsemi
Vegna skertrar úthreinsunar skal gefa sjúklingum með væga eða
miðlungsmikla skerðingu á
lifrarstarfsemi 5 mg af Sonata. Sjá kafla 4.3 fyrir verulega skerta
lifrarstarfsemi.
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
3
Skert nýrnastarfsemi
Engin þörf er á aðlögun skammta hjá sjúklingum með væga og
miðlungsmikla skerðingu á
nýrnastarfsemi þar sem lyfjahvörf Sonata eru óbreytt hjá þeim.
Ekki má nota þegar um verulega ske
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-10-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-10-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-10-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu