Silgard

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

cilvēka papilomas vīrusa 6. tipa L1 proteīnu, cilvēka papilomas vīrusa 11. tipa L1 proteīnu, cilvēka papilomas vīrusa 16. tipa L1 proteīnu, cilvēka papilomas vīrusa tipu 18 L1 proteīnu

Sẵn có từ:

Merck Sharp Dohme Ltd

Mã ATC:

J07BM01

INN (Tên quốc tế):

human papillomavirus vaccine [types 6, 11, 16, 18] (recombinant, adsorbed)

Nhóm trị liệu:

Vakcīnas

Khu trị liệu:

Papillomavirus Infections; Uterine Cervical Dysplasia; Condylomata Acuminata; Immunization

Chỉ dẫn điều trị:

Silgard ir vakcīnas lietošanas vecumā no 9 gadiem, lai novērstu:premalignant dzimumorgānu bojājumi (dzemdes kakla, vulvas un maksts), premalignant anālais bojājumi, dzemdes kakla vēža un anālā vēža kauzāli saistīti ar noteiktu onkoģenētisko Cilvēka Papilomas vīrusa (HPV) tipi;dzimumorgānu kārpas (condyloma acuminata) kauzāli saistīti ar konkrētiem HPV tipiem. Skatīt nodaļas 4. 4 un 5. 1, lai iegūtu svarīgu informāciju par datiem, kas apstiprina šo indikāciju. Lietot Silgard, jābūt saskaņā ar oficiālo ieteikumi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2006-09-19

Tờ rơi thông tin

                                41
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
(FLAKONS)
Zāles vairs nav reğistrētas
42
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
SILGARD SUSPENSIJA INJEKCIJĀM
_Human Papillomavirus Vaccine [Types 6, 11, 16, 18] (Recombinant,
adsorbed)_
PIRMS JŪS VAI JŪSU BĒRNS TIEK VAKCINĒTS, UZMANĪGI IZLASIET VISU
INSTRUKCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Ja Jūs novērojat jebkādas blakusparādības, kas šajā
instrukcijā nav minētas vai kāda no
minētajām blakusparādībām Jums izpaužas smagi, lūdzu,
izstāstiet to savam ārstam vai
farmaceitam. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir Silgard un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Silgard lietošanas
3.
Kā lietot Silgard
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Silgard
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR SILGARD UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Silgard ir vakcīna. Vakcinācija ar Silgard ir paredzēta, lai
pasargātu no slimībām un infekcijām, ko
izraisa cilvēka papilomas vīrusa (HPV) tipi 6, 11, 16 un 18.
Šīs slimības ir sieviešu dzimumorgānu (dzemdes kakla, vulvas un
maksts) pirmsvēža bojājumi; anālās
atveres pirmsvēža bojājumi un dzimumorgānu kondilomas vīriešiem
un sievietēm; dzemdes kakla un
anālās atveres vēzis. HPV tipi 16 un 18 ir atbildīgi par aptuveni
70% dzemdes kakla vēža, 75-80%
analās atveres vēža gadījumiem; 70% ar HPV saistītu vulvas un
maksts pirmsvēža bojājumiem; 75%
ar HPV saistītiem anālās atveres pirmsvēža bojājumiem. HPV tipi
6 un 11 ir atbildīgi par aptuveni
90% dzimumorgānu kondilomu gadījumu.
Silgard ir paredzēts, lai izsargātos no šīm slimībām. Vakcīnu
neizmanto, lai ārstētu HPV izraisītas
slimības. Silgard neiedarbojas uz personām, kurām jau ir
pastāvīga infekcija vai slimība, kas saistīta
ar jebkuru no vakcīnas sastāvā esošiem HPV tipiem. Tomēr,
personas, kuras ir jau inficētas ar vienu
v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PIELIKUMS I
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Silgard suspensija injekcijām
Silgard suspensija injekcijām pilnšļircē
Human Papillomavirus Vaccine [Types 6, 11, 16, 18] (Recombinant,
adsorbed)
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
1 deva (0,5 ml) satur apmēram:
Cilvēka papilomas vīrusa
1
6. tipa L1 proteīnu
2,3
20 mikrogramu
Cilvēka papilomas vīrusa
1
11. tipa L1 proteīnu
2,3
40 mikrogramu
Cilvēka papilomas vīrusa
1
16. tipa L1 proteīnu
2,3
40 mikrogramu
Cilvēka papilomas vīrusa
1
18. tipa L1 proteīnu
2,3
20 mikrogramu
1
Cilvēka papilomas vīruss = HPV (_Human Papillomavirus_ – HPV).
2
L1 proteīni vīrusam līdzīgu daļiņu veidā iegūti no rauga
šūnām (_Saccharomyces cerevisiae_
CANADE 3C-5 (celms 1895)) ar rekombinanto DNS tehnoloģiju.
3
adsorbēts uz amorfa alumīnija hidroksifosfāta sulfāta adjuvanta
(0,225 miligrami Al).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Silgard, suspensija injekcijām.
Silgard, suspensija injekcijām pilnšļircē.
Pirms samaisīšanas Silgard var būt dzidrs šķidrums ar baltām
nogulsnēm. Pēc rūpīgas samaisīšanas
Silgard ir balts, duļķains šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Silgard ir vakcīna, ko lieto no 9 gadu vecuma sekojošu stāvokļu
profilaksē:
-
dzimumorgānu (dzemdes kakla, vulvas un maksts) pirmsvēža bojājumi,
anālās atveres
pirmsvēža bojājumi, dzemdes kakla vēzis un anālās atveres
vēzis, ko izraisa noteikti onkogēni
cilvēka papilomas vīrusa (HPV) tipi;
-
dzimumorgānu smailās kondilomas (_condyloma acuminata_), ko izraisa
specifiski HPV tipi.
Svarīgu informāciju par datiem, kas pamato šo indikāciju skatīt
4.4. un 5.1. apakšpunktā.
Silgard lietošana jāordinē atbilstoši oficiālām
rekomendācijām.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
_Personas no 9 līdz 13 gadu vecumam ieskaitot_
Silgard var ievadīt pēc 2 devu shēmas (0,5 ml deva 0, 6 mēnesī)
(skatīt 5.1. apakšpunktu).
Ja otrā vakcīna
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-04-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu