Sildenafil ratiopharm

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

szildenafil

Sẵn có từ:

Ratiopharm GmbH

Mã ATC:

G04BE03

INN (Tên quốc tế):

sildenafil

Nhóm trị liệu:

Urológiai

Khu trị liệu:

Merevedési zavar

Chỉ dẫn điều trị:

Kezelés a férfiak merevedési zavar, ami a képtelenség elérni vagy fenntartani a pénisz erekció elegendő a kielégítő szexuális teljesítmény. Annak érdekében, hogy a szildenafil hatékony legyen, szexuális ingerlésre van szükség.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2009-12-23

Tờ rơi thông tin

                                31
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
32
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A BETEG SZÁMÁRA
SILDENAFIL RATIOPHARM 25 MG FILMTABLETTA
szildenafil
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MELY
AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert számára
ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége tünetei az
Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy
gyógyszerészét. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Sildenafil ratiopharm és milyen
betegségek esetén alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Sildenafil ratiopharm szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Sildenafil ratiopharm-ot?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Sildenafil ratiopharm-ot tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A SILDENAFIL RATIOPHARM ÉS MILYEN
BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A SILDENAFIL RATIOPHARM?
A Sildenafil ratiopharm hatóanyaga a szildenafil, amely az
úgynevezett 5. típusú foszfodiészteráz
(PDE5)-gátló gyógyszerek csoportjába tartozik. Ez a gyógyszer
lehetővé teszi, hogy a hímvessző
merevedése elegendő ideig tartson a nemi aktus megfelelő
befejezéséig. Csökkenti a szervezetében
természetes módon jelenlévő, a merevedés megszűnéséhez vezető
kémiai anyagok hatását. A
Sildenafil ratiopharm csak akkor fog hatni, ha Önt szexuális inger
éri.
MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN ALKALMAZHATÓ A SILDENAFIL RATIOPHARM?
A Sildenafil ratiopharm felnőtt férfiaknál az impotenciak
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Sildenafil ratiopharm 25 mg filmtabletta
Sildenafil ratiopharm 50 mg filmtabletta
Sildenafil ratiopharm 100 mg filmtabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
Sildenafil ratiopharm 25 mg filmtabletta
25 mg szildenafilnak megfelelő szildenafil-citrát
filmtablettánként.
Sildenafil ratiopharm 50 mg filmtabletta
50 mg szildenafilnak megfelelő szildenafil-citrát
filmtablettánként.
Sildenafil ratiopharm 100 mg filmtabletta
100 mg szildenafilnak megfelelő szildenafil-citrát
filmtablettánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta.
Sildenafil ratiopharm 25 mg filmtabletta
Fehér vagy törtfehér, hosszúkás, metszett élű filmtabletta.
Sildenafil ratiopharm 50 mg filmtabletta
Fehér vagy törtfehér, hosszúkás, metszett élű filmtabletta
egyik oldalán törővonallal. A tabletta
egyenlő adagokra osztható.
Sildenafil ratiopharm 100 mg filmtabletta
Fehér vagy törtfehér, hosszúkás, metszett élű filmtabletta
egyik oldalán törővonallal. A tabletta
egyenlő adagokra osztható.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Sildenafil ratiopharm felnőtt férfiaknál javallott az erectilis
dysfunctio kezelésére, amely a kielégítő
szexuális teljesítéshez szükséges penis erectio elérésének,
illetve fenntartásának képtelensége.
A szildenafil hatásának eléréséhez szexuális ingerlés
szükséges.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
_Adagolás _
_Alkalmazása felnőtteknél _
Javasolt adagja 50 mg, amit hozzávetőleg 1 órával a szexuális
tevékenység előtt kell bevenni. A
hatásosságtól és a készítmény tolerálhatóságától függően
az adag 100 mg-ra növelhető vagy 25 mg-ra
csökkenthető. A maximális javasolt adag 100 mg. A maximális
javasolt adagolási gyakoriság napi egy
alkalom. Amennyiben a szildenafilt étkezés közben veszik be, a
hatás megjelenése késhet az
éhgyomorra bevett szer hatásának megjelenéséhez képest (lásd
5.2 pont).

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 24-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 24-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 24-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 24-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này