Rizmoic

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Naldemedine bretüüliumtosilaat

Sẵn có từ:

Shionogi B.V.

Mã ATC:

A06AH05

INN (Tên quốc tế):

naldemedine

Nhóm trị liệu:

Uimastid, kõhukinnisus, Perifeerne opioidi retseptori antagonistidega

Khu trị liệu:

Kõhukinnisus

Chỉ dẫn điều trị:

Rizmoic on näidustatud ravi opioidide põhjustatud kõhukinnisus (islami koostöö organisatsiooni) täiskasvanud patsientidel, kes on eelnevalt ravitud lahtistav.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2019-02-18

Tờ rơi thông tin

                                23
B. PAKENDI INFOLEHT
24
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
RIZMOIC 200 MIKROGRAMMI ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Naldemediin
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Rizmoic ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Rizmoic’i kasutamist
3.
Kuidas Rizmoic’i võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Rizmoic’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON RIZMOIC JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Rizmoic sisaldab toimeainena naldemediini.
See on ravim, mida kasutatakse opioidsete valuvaigistite (nt morfiin,
oksükodoon, fentanüül,
tramadool, kodeiin, hüdromorfoon, metadoon) põhjustatud
kõhukinnisuse raviks täiskasvanutel.
Teie opoioidne valuvaigisti võib põhjustada teil järgmisi
sümptomeid:
-
sooletühjenduste harvenemine;
-
kõva väljaheide;
-
kõhuvalu;
-
valu pärasooles kõva väljaheite väljasurumisel;
-
pärast väljaheite väljumist tunne, et sool ei ole veel tühjenenud.
Rizmoic’i võib kasutada opioidravimeid vähivalu korral või
pikaajalise vähiga mitteseotud valu tõttu
kasutavatel patsientidel pärast nende varasemat ravi lahtistitega.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE RIZMOIC’I KASUTAMIST
ÄRGE VÕTKE RIZMOIC’I:
-
kui olete naldemediini või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
-
kui teil on soolesulgus või -perforatsioon või suur oht soolesulguse
tekkimiseks, sest sulgus
võib põhjustada sooleseina mulgustumist.
Ärge kasutage seda ravimit, kui mõni eeltoodud hoiatus puudutab
teid. Kui te
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Rizmoic 200 mikrogrammi õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks tablett sisaldab 200 mikrogrammi naldemediini (tosilaadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Ümmargune, ligikaudu 6,5 mm diameetriga kollane tablett, mille ühel
küljel on pimetrükk '222' ja
Shionogi logo ning teisel küljel '0.2'.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Rizmoic on näidustatud opioididest põhjustatud kõhukinnisuse raviks
täiskasvanud patsientidel, keda
on varem ravitud lahtistiga.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Naldemediini soovitatav annus on 200 mikrogrammi (üks tablett) üks
kord ööpäevas.
Rizmoic’i võib kasutada koos lahtisti(te)ga või ilma. Seda võib
võtta päeva jooksul ükskõik millisel
ajal, kuid soovitatavalt iga päev samal ajal.
Valuvaigistite annustamisskeemi muutmine enne ravi alustamist
Rizmoic’iga ei ole vajalik.
Kui opioid-valuvaigisti kasutamine lõpetatakse, tuleb Rizmoic’i
kasutamine lõpetada.
_ _
_Erirühmad _
_ _
_Eakad _
Üle 65 aasta vanustel patsientidel ei ole annuse kohandamine vajalik
(vt lõik 5.2).
Piiratud ravikogemuse tõttu 75-aastastel ja vanematel patsientidel
tuleb selles vanuserühmas olla
ettevaatlik ravi alustamisel naldemediiniga.
_ _
_Neerufunktsiooni kahjustus _
Neerufunktsiooni kahjustusega patsientidel ei ole annuse kohandamine
vajalik (vt lõik 5.2).
Piiratud ravikogemuse tõttu tuleb raske neerukahjustusega patsiente
kliiniliselt jälgida ravi alustamisel
naldemediiniga.
_Maksafunktsiooni kahjustus _
Kerge või mõõduka maksafunktsiooni kahjustusega patsientidel ei ole
annuse kohandamine vajalik.
Kasutamine raske maksafunktsiooni kahjustusega patsientidel ei ole
soovitatav (vt lõigud 4.4 ja 5.2).
_Lapsed _
Naldemediini ohutus ja efektiivsus lastel ja noorukitel vanuses alla
18 aasta ei ole veel tõestatud.
Andmed puuduvad.
3
Manustamisviis
Suukaudne.
Rizmoic’i tuleb võtta ü
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-03-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu