Riluzole Zentiva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Rilusooli

Sẵn có từ:

Zentiva k.s.

Mã ATC:

N07XX02

INN (Tên quốc tế):

riluzole

Nhóm trị liệu:

Muud närvisüsteemi ravimid

Khu trị liệu:

Amüotroofiline lateraalskleroos

Chỉ dẫn điều trị:

Riluzole Zentiva on näidustatud amüotroofse lateraalskleroosiga (ALS) patsientide eluajal või aja pikendamiseks mehaanilise ventilatsiooniga. Clinical trials have demonstrated that Riluzole Zentiva extends survival for patients with ALS. Elulemus oli defineeritud kui patsiendid, kes olid elus, ei intubated mehaanilise ventilatsiooni-ja tracheotomy-tasuta. Puuduvad tõendid, et Rilusooli Zentiva avaldab teraapilist mõju mootor funktsioonile, kopsufunktsioonile, fasciculations, lihasjõud ning motoorsed sümptomid. Rilusooli Zentiva ei ole tõestatud, et olla efektiivne ALS hilisstaadiumis. Ohutuse ja efektiivsuse Rilusooli Zentiva on ainult uuritud ALS. Seega, Rilusooli Zentiva ei tohiks kasutada patsiendid, kellel on mõni muu mootor-neurone haigus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2012-05-07

Tờ rơi thông tin

                                17
B. PAKENDI INFOLEHT
18
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
RILUZOLE ZENTIVA 50 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Rilusool
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Riluzole Zentiva ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Riluzole Zentiva võtmist
3.
Kuidas Riluzole Zentiva’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Riluzole Zentiva’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON RILUZOLE ZENTIVA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON RILUZOLE ZENTIVA
Riluzole Zentiva toimeaine on rilusool, mis toimib närvisüsteemi.
MILLEKS RILUZOLE ZENTIVA’T KASUTATAKSE
Riluzole Zentiva’t kasutatakse amüotroofilise lateraalskeroosiga
(ALS) patsientidel.
ALS on teatud motoneuroni haigus, mis ründab lihastesse käsklusi
saatvaid närvirakke ning viib
nõrkuse, lihasjõu kahanemise ja paralüüsini.
Närvirakkude hävimine motoneuroni haiguse korral võib olla
põhjustatud ajus ja seljaajus olevast
glutamaadi (keemiline info edasikandja) liiga suurest sisaldusest.
Riluzole Zentiva peatab glutamaadi
vabastamise ning see võib aidata närvirakkude hävitamise
ennetamisel.
Palun pidage nõu oma arstiga kui soovite enam infot ALSi ning
põhjuste kohta, miks teile see ravim
välja kirjutati.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE RILUZOLE ZENTIVA VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE RILUZOLE ZENTIVA’T
-
kui olete rilusooli või selle ravimi mis tahes koostiososade
(loetletud lõigus 6) suhtes
ALLERGILINE;
-
kui teil esineb
MAKSAHAIGUS
või maksaensüümide (transaminaasid) aktiivsus on tõusnu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Riluzole Zentiva 50 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 50 mg rilusooli.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett
Tablett on kapslikujuline, valge ja selle ühele küljele on
graveeritud “RPR 202”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
_ _
Riluzole Zentiva on näidustatud eluea pikendamiseks või mehhaanilise
ventilatsiooni vajaduse
edasilükkamiseks amüotroofilise lateraalskleroosiga (ALS)
patsientidel.
Kliinilised uuringud on näidanud, et Riluzole Zentiva pikendab
amüotroofilise lateraalskleroosiga
(ALS) patsientide üldist elulemust (vt lõik 5.1). Elulemust on
defineeritud järgnevalt: patsiendid, kes
olid elus ja ei vajanud hingamisaparaati ega trahheotoomiat.
Puuduvad tõendid, et Riluzole Zentiva omaks ravitoimet motoneuroni
funktsioonile,
kopsufunktsioonile, fastsikulatsioonile, lihasjõudlusele ja
motoorsetele sümptomitele. Riluzole Zentiva
ei ole efektiivne ALS hilisstaadiumis.
Riluzole Zentiva ohutust ja efektiivsust on uuritud ainult ALS-i
puhul, seetõttu ei või Riluzole
Zentiva’t kasutada teiste motoneuroni haiguste korral.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
_ _
Ravi Riluzole Zentiva’ga võib alustada ainult motoorse neuroni
haiguste ravis kogenud spetsialist.
Annustamine
Soovitatav päevane annus täiskasvanutel ja eakatel on 100 mg (50 mg
iga 12 tunni järel).
Suuremate annuste puhul ei ole tugevamat toimet oodata.
Eripopulatsioonid
_ _
_Neerukahjustus _
Riluzole Zentiva’t ei soovitata kasutada neerufunktsiooni häiretega
patsientidel, kuna selle patsientide
grupiga ei ole korduvannustega uuringuid tehtud (vt lõik 4.4 ).
_Eakad_
Vastavalt farmakokineetilistele andmetele ei ole vaja vanuritele
eriinstruktsioone Riluzole Zentiva
kasutamiseks
_. _
_Maksakahjustus _
Vt lõigud 4.3, 4.4 ja 5.2.
3
_Lapsed_
Riluzole Zentiva’t ei soovitata kasutada lastel, kuna puuduvad
andmed rilusoo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-11-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu