Quinsair

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

levofloxacin

Sẵn có từ:

Chiesi Farmaceutici S.p.A

Mã ATC:

J01MA12

INN (Tên quốc tế):

levofloxacin

Nhóm trị liệu:

Systeemiset bakteerilääkkeet,

Khu trị liệu:

Cystic Fibrosis; Respiratory Tract Infections

Chỉ dẫn điều trị:

Quinsair on tarkoitettu kroonisten keuhkosairauksien aiheuttamien infektioiden Pseudomonas aeruginosa aikuisilla potilailla, joilla on kystinen fibroosi. On otettava huomioon viralliset ohjeet antibioottien tarkoituksenmukaisesta käytöstä.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2015-03-25

Tờ rơi thông tin

                                33
B. PAKKAUSSELOSTE
34
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
QUINSAIR 240 MG SUMUTINLIUOS
levofloksasiini
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Voit auttaa ilmoittamalla
kaikista mahdollisesti saamistasi
haittavaikutuksista. Ks. kohdan 4 lopusta, miten haittavaikutuksista
ilmoitetaan.
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Quinsair on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Quinsair-valmistetta
3.
Miten Quinsair-valmistetta käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Quinsair-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ QUINSAIR ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Quinsair sisältää antibioottista lääkettä, jonka nimi on
levofloksasiini. Se kuuluu fluorokinoloni-
nimisten antibioottien ryhmään.
Quinsair-valmistetta käytetään _Pseudomonas_ _aeruginosa
_-bakteerin aiheuttamien KEUHKOINFEKTIOIDEN
hoitoon aikuisilla, joilla on KYSTINEN FIBROOSI. Se on antibiootti,
joka hengitetään (inhaloidaan)
suoraan keuhkoihin, missä se tappaa infektion aiheuttavat bakteerit.
Tämä auttaa parantamaan
hengitystä henkilöillä, joilla on kystinen fibroosi.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT QUINSAIR-VALMISTETTA
ÄLÄ KÄYTÄ QUINSAIR-VALMISTETTA
-
jos o
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Terveydenhuollon ammattilaisia
pyydetään ilmoittamaan
epäillyistä lääkkeen haittavaikutuksista. Ks. kohdasta 4.8, miten
haittavaikutuksista ilmoitetaan.
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Quinsair 240 mg sumutinliuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi ml sumutinliuosta sisältää levofloksasiinihemihydraattia
määrän, joka vastaa 100 mg
levofloksasiinia. Yksi ampulli sisältää 240 mg levofloksasiinia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Sumutinliuos.
Kirkas, vaaleankeltainen liuos.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Quinsair-valmiste on tarkoitettu _Pseudomonas aeruginosa_ -bakteerin
aiheuttamien kroonisten
keuhkoinfektioiden hoitoon aikuispotilailla, joilla on kystinen
fibroosi (ks. kohta 5.1).
Bakteerilääkkeiden käytöstä annetut viralliset ohjeet on
huomioitava.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
Suositeltu annostus on 240 mg (yksi ampulli) inhaloituna kahdesti
päivässä (ks. kohta 5.2). Annokset
on inhaloitava siten, että niiden väliin jää noin 12 tunnin tauko.
Quinsair-valmistetta otetaan vuorojaksoin: 28 vuorokauden hoitojaksoa
seuraa 28 vuorokauden tauko.
Jaksoittaista hoitoa voidaan jatkaa niin kauan, kuin siitä on
lääkärin arvioinnin mukaan potilaalle
kliinistä hyötyä.
Jos potilas unohtaa ottaa annoksen, hänen on otettava se heti
muistettuaan, kunhan seuraavan
annoksen inhalointiin on vielä aikaa vähintään 8 tuntia. Potilas
ei saa inhaloida yli yhden ampullin
sisältöä vastaavaa annosta korvatakseen unohtamansa annoksen.
Jos Quinsair-valmisteen ottamisen jälkeen esiintyy akuuttia
symptomaattista bronkospasmia, potilaille
voi olla hyötyä lyhytvaikutteisesta inhaloitavasta
bronkodilaattorista, joka otetaan 15 minuuttia –
4 tuntia ennen seuraavia annoksia (ks. kohdat 4.4 ja 4.8).
_Iäkkäät potilaat_
_(≥_
_ 65-vuotiaat)_
Quinsair-valmisteen turvallisuutta ja tehoa kystista 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-06-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu