Pumarix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

gripas vakcīna (H5N1) (split virion, inaktivēta, adjuvanted)

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline Biologicals S.A. 

Mã ATC:

J07BB02

INN (Tên quốc tế):

pandemic influenza vaccine (H5N1) (split virion, inactivated, adjuvanted)

Nhóm trị liệu:

Vakcīnas

Khu trị liệu:

Influenza, Human; Immunization; Disease Outbreaks

Chỉ dẫn điều trị:

Gripas profilakse oficiāli paziņotajā pandēmijas situācijā. Pandēmijas-gripas vakcīna būtu jāizmanto saskaņā ar oficiālās vadlīnijas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2011-03-04

Tờ rơi thông tin

                                30
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
31
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA ZĀĻU LIETOTĀJAM
PUMARIX SUSPENSIJA UN EMULSIJA INJEKCIJU EMULSIJAS PAGATAVOŠANAI
Pandēmijas gripas vakcīna (H5N1) (šķelts, inaktivēts virions, ar
adjuvantu)
Pandemic influenza vaccine (H5N1) (split virion, inactivated,
adjuvanted)
PIRMS VAKCĪNAS LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO
TĀ SATUR JUMS SVARĪGU
INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai medicīnas
māsai.
-
Šī vakcīna ir parakstīta tikai Jums. Nedodiet to citiem.
-
Ja Jums ir jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu.
Tas attiecas arī uz iespējamām
blakusparādībām, kas šajā instrukcijā nav minētas.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Pumarix un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas jāzina pirms Pumarix lietošanas
3.
Kā lietot Pumarix
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Pumarix
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR PUMARIX UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR PUMARIX UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Pumarix ir pieaugušajiem no 18 gadu vecuma domāta vakcīna
pandēmiskas gripas profilaksei.
Pandēmiska gripa ir gripas paveids, kas rodas ar starplaiku, kurš
var mainīties no mazāk par 10 gadiem
līdz vairākām desmitgadēm. Tā strauji izplatās visā pasaulē.
Pandēmiskas gripas simptomi ir līdzīgi kā
„parastai” gripai, bet tie var būt smagāki.
KĀ PUMARIX DARBOJAS
Cilvēkam ievadot vakcīnu, organisma dabiskā aizsargsistēma
(imūnsistēma) veido pati savu
aizsardzību (antivielas) pret slimību. Neviena no vakcīnas
sastāvdaļām neizraisa gripu.
Tāpat kā visas pārējās vakcīnas, Pumarix var pilnībā
nepasargāt visus vakcinētos.
2.
KAS JĀZINA PIRMS PUMARIX LIETOŠANAS
PUMARIX NEDRĪKST LIETOT ŠĀDOS GADĪJUMOS:
•
ja Jums ir iepriekš bijušas pēkšņas dzīvībai bīstamas
alerģiskas reakcijas pret jebkuru (6. sadaļā
minēto) š
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Pumarix suspensija un emulsija injekciju emulsijas pagatavošanai
Pandēmijas gripas vakcīna (H5N1) (šķelts, inaktivēts virions, ar
adjuvantu)
Pandemic influenza vaccine (H5N1) (split virion, inactivated,
adjuvanted)
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Pēc sajaukšanas 1 deva (0,5 ml) satur:
Inaktivētu, šķeltu gripas vīrusu, kas satur antigēnu
*
, ekvivalentu:
_ _
A/Indonesia/05/2005 (H5N1) tipa celma, izmantots (PR8-IBCDC-RG2) 3,75
mikrogramus
**
*
pavairots olās
**
hemaglutinīna
Šī vakcīna atbilst PVO ieteikumiem un ES lēmumam par pandēmiju.
Adjuvants AS03, kura sastāvā ir skvalēns (10,69 miligrami), DL-
α
tokoferols (11,86 miligrami) un
polisorbāts 80 (4,86 miligrami).
Pēc suspensijas un emulsijas flakonu satura sajaukšanas tiek
iegūtas vairākas vakcīnas devas flakonā.
Informāciju par devu skaitu flakonā skatīt 6.5 apakšpunktā.
Palīgvielas ar zināmu darbību: vakcīna satur 5 mikrogramus
tiomersāla.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1 apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Suspensija un emulsija injekciju emulsijas pagatavošanai.
Suspensija ir bezkrāsains vai bālgans, lāsmojošs šķidrums, kas
var nedaudz veidot nogulsnes.
Emulsija ir bālgans homogēns šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Gripas profilakse oficiāli pasludinātas pandēmijas gadījumā
(skatīt 4.2 un 5.1 apakšpunktu).
Pandēmijas gripas vakcīna jālieto saskaņā ar oficiālajām
vadlīnijām.
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
_Pieaugušie vecumā no 18 gadiem: _
Viena 0,5 ml deva izvēlētajā laikā.
Otra 0,5 ml deva jāievada pēc vismaz triju nedēļu starplaika.
_Personas, kas iepriekš vakcinētas ar vienu vai divām devām AS03
saturošas vakcīnas, kuras sastāvā ir _
Zāles vairs nav reğistrētas
3
_HA no tā paša apakštipa cita celma _
Pieaugušie no 18 gadu vecuma: viena 0,5 ml deva izvēlētajā laikā.
_Pediatriskā populācija_
Ir pieejami ļoti ierobežoti d
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-03-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu