Omvoh

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Mirikizumab

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

L04AC

INN (Tên quốc tế):

mirikizumab

Nhóm trị liệu:

Imūnsupresanti

Khu trị liệu:

Kolīts, čūlas

Chỉ dẫn điều trị:

Omvoh is indicated for the treatment of adult patients with moderately to severely active ulcerative colitis who have had an inadequate response with, lost response to, or were intolerant to either conventional therapy or a biologic treatment.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2023-05-26

Tờ rơi thông tin

                                57
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
58
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
OMVOH 300 MG KONCENTRĀTS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA PAGATAVOŠANAI
_mirikizumabum_
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Jūs varat palīdzēt, ziņojot
par jebkādām novērotajām
blakusparādībām. Par to, kā ziņot par blakusparādībām, skatīt
4. punkta beigās.
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet to citiem. Tās var
nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Omvoh un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Omvoh ievadīšanas
3.
Kā Omvoh lieto
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Omvoh
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR OMVOH UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Omvoh satur aktīvo vielu mirikizumabu, kas ir monoklonāla antiviela.
Monoklonālās antivielas ir
olbaltumvielas, kas organismā atpazīst noteiktus mērķa proteīnus
un specifiski saistās ar tiem.
Omvoh darbojas, organismā piesaistoties iekaisuma procesā
iesaistītai olbaltumvielai, kas tiek saukta
par IL-23 (interleikīnu-23), un bloķē to. Bloķējot IL-23
darbību, Omvoh mazina iekaisumu un citus
ar čūlaino kolītu saistītos simptomus.
Čūlainais kolīts ir hroniska resnās zarnas iekaisuma slimība. Ja
Jums ir čūlainais kolīts, Jums
vispirms dos citas zāles. Ja Jums nebūs pietiekami laba atbildes
reakcija vai būs šo zāļu
nepanesamība, Jums va
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Veselības aprūpes speciālisti
tiek lūgti ziņot par jebkādām
iespējamām nevēlamām blakusparādībām. Skatīt 4.8. apakšpunktu
par to, kā ziņot par nevēlamām
blakusparādībām.
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Omvoh 300 mg koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrā flakonā ir 300 mg mirikizumaba (
_mirikizumabum_
) 15 ml šķīduma (20 mg/ml).
Pēc atšķaidīšanas (skatīt 6.6. apakšpunktu) galīgā
koncentrācija ir no aptuveni 1,2 mg/ml līdz
aptuveni 6 mg/ml.
Mirikizumabs ir humanizēta monoklonāla antiviela, kas iegūta
Ķīnas kāmju olnīcu (CHO) šūnās,
izmantojot rekombinantas DNS tehnoloģiju.
Palīgvielas ar zināmu iedarbību
Katrā 15 ml flakonā ir aptuveni 60 mg nātrija.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Koncentrāts infūziju šķīduma pagatavošanai (sterils
koncentrāts)
Koncentrāts ir dzidrs un bezkrāsains līdz gaiši dzeltens
šķīdums ar pH aptuveni 5,5 un osmolaritāti
aptuveni 300 mOsm/l.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Omvoh ir paredzēts vidēji smaga vai smaga aktīva čūlainā kolīta
ārstēšanai pieaugušiem pacientiem,
kuriem ir bijusi neatbilstoša atbildes reakcija, zudusi atbildes
reakcija pret tradicionālo terapiju vai
bioloģiskas izcelsmes zālēm vai ir to nepanesamība.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Šīs zāles ir paredzēts lietot čūlainā kolīta diagnostikā un
ārstēšanā pieredzējuša ārsta vadībā un
uzraudzībā.
Omvoh 300 mg koncentrātu infūziju šķīduma pagatavošanai drīkst
izmantot tikai indukcijas devai.
Devas
Mirikizumaba ieteicamajai dozēšanas shēmai ir divas daļas.
_Indukcijas deva _
Indukcijas deva ir 300 mg, ko ievada vismaz 30 minūtes ilgas
intravenozas infūzijas veidā 0., 4. un
8. nedēļā.
3
_Uzturošā deva _
Uzturošā
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-06-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu