Norvir

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ritonaviir

Sẵn có từ:

AbbVie Deutschland GmbH Co. KG

Mã ATC:

J05AE03

INN (Tên quốc tế):

ritonavir

Nhóm trị liệu:

Viirusevastased ravimid süsteemseks kasutamiseks

Khu trị liệu:

HIV-nakkused

Chỉ dẫn điều trị:

Ritonaviir on näidustatud koos teiste retroviirusevastaste ravimitega HIV-1-infektsiooniga patsientide (täiskasvanud ja kaheaastased ja vanemad lapsed) raviks..

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 69

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

1996-08-25

Tờ rơi thông tin

                                85
B. PAKENDI INFOLEHT
86
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
NORVIR 100 MG SUUKAUDSE SUSPENSIOONI PULBER
Ritonaviir (_ritonavirum_)
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VÕI TEIE LAPSELE VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Norvir ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enneNorvir’i võtmist teie või teie lapse poolt
3.
Kuidas Norvir’i võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Norvir’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON NORVIR JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Norvir sisaldab toimeainet ritonaviir. Norvir on proteaasi inhibiitor,
mida kasutatakse HIV
infektsiooni kontrolli all hoidmiseks. Norvir’i kasutatakse
kombinatsioonis teiste HIV-vastaste
ravimitega (retroviirusvastased ravimid) teie HIV infektsiooni
kontrolli all hoidmiseks. Arst vestleb
teiega ning selgitab ravimite kombinatsiooni, mis sobib teile kõige
paremini.
Norvir’i kasutatakse 2-aastastel ja vanematel lastel, noorukitel ja
täiskasvanutel, kellel on HIV
infektsioon – viirus, mis põhjustab AIDSi.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE NORVIR’I VÕTMIST TEIE VÕI TEIE LAPSE POOLT
ÄRGE VÕTKE NORVIR’I
-
kui olete ritonaviiri või Norvir’i mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes allergiline.
-
kui te põete rasket maksahaigust.
-
kui te võtate hetkel mõnda järgnevatest ravimitest:
-
astemisool või terfenadiin (kasutatakse sageli allergianähtude
raviks – need ravimid
võivad olla saadaval ka ilma retseptita);
-
amiodaroon, bepridiil, dronedaroon, enkainiid, flekainiid,
propafenoon, kinidiin
(kasutatakse süda
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Norvir, 100 mg suukaudse suspensiooni pulber
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks suukaudse suspensiooni pulbri kotike sisaldab 100 mg ritonaviiri.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Suukaudse suspensiooni pulber.
Beež/kahvatukollane kuni kollane pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Ritonaviir on näidustatud HIV-1-nakkusega patsientide (täiskasvanud
ning 2-aastased ja vanemad
lapsed) raviks kombinatsioonis teiste retroviirusvastaste ravimitega.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ritonaviiri tohib määrata ainult HIV-infektsiooni ravi kogemusega
arst.
Annustamine
_Ritonaviiri manustamine farmakokineetilise toime tugevdajana_
Kui ritonaviiri kasutatakse farmakokineetilise toime tugevdajana koos
teiste proteaasi inhibiitoritega,
peab tutvuma vastava proteaasi inhibiitori ravimi omaduste
kokkuvõttega.
Järgnevalt toodud HIV-1 proteaasi inhibiitoreid soovitatakse kasutada
koos ritonaviiriga
(farmakokineetilise toime tugevdaja) allpool loetletud annustes.
_Täiskasvanud_
Amprenaviir (600 mg kaks korda ööpäevas) koos ritonaviiriga (100 mg
kaks korda ööpäevas).
Atasanaviir (300 mg üks kord ööpäevas) koos ritonaviiriga (100 mg
üks kord ööpäevas).
Fosamprenaviir (700 mg kaks korda ööpäevas) koos ritonaviiriga (100
mg kaks korda
ööpäevas).
Lopinaviir koos samas ravimvormis ritonaviiriga
(lopinaviir/ritonaviir) 400 mg/100 mg või
800 mg/200 mg.
Sakvinaviir (1000 mg kaks korda ööpäevas) koos ritonaviiriga (100
mg kaks korda ööpäevas)
varem retroviirusvastast ravi saanud patsientidel. Ravi alguses
esimese 7 päeva jooksul
sakvinaviir (500 mg kaks korda ööpäevas) koos ritonaviiriga (100 mg
kaks korda ööpäevas),
seejärel sakvinaviir (1000 mg kaks korda ööpäevas) koos
ritonaviiriga (100 mg kaks korda
ööpäevas) varem retroviirusvastast ravi mittesaanud patsientidel.
Tipranaviir (500 mg kaks korda ööpäevas) koos ritonaviiriga (200 mg
kaks korda ööpäevas)
(tipranaviiri koos ritonav
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu