Irbesartan Zentiva (previously Irbesartan Winthrop)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

irbesartaan

Sẵn có từ:

Zentiva k.s.

Mã ATC:

C09CA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan

Nhóm trị liệu:

Reniini-angiotensiini süsteemi toimivad ained

Khu trị liệu:

Hüpertensioon

Chỉ dẫn điều trị:

Essentsiaalse hüpertensiooni ravi. Ravi neeruhaigusega patsientidel, kellel on hüpertensioon ja tüüp-2 diabeet osana hüperaktiivsuse vastased ravimid-toode raviskeemi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 28

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2007-01-19

Tờ rơi thông tin

                                103
B. PAKENDI INFOLEHT
104
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
IRBESARTAN ZENTIVA 75 MG TABLETID
irbesartaan
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
−
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
−
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
−
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
−
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Irbesartan Zentiva ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Irbesartan Zentiva võtmist
3.
Kuidas Irbesartan Zentiva't kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Irbesartan Zentiva't säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON IRBESARTAN ZENTIVA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Irbesartan Zentiva kuulub ravimite gruppi, mida tuntakse
angiotensiin-II retseptori antagonistidena.
Angiotensiin-II on organismis toodetav aine, mis seondub veresoontes
olevate retseptoritega
põhjustades veresoonte ahenemist. Selle tulemusel tõuseb vererõhk.
Irbesartan Zentiva hoiab ära
angiotensiin-II seondumise nende retseptoritega, põhjustades
veresoonte lõõgastumise ja alandab
vererõhku. Kõrgvererõhutõve ja teist tüüpi suhkruhaigusega
patsientidel aeglustab Irbesartan Zentiva
neerutalitluse halvenemist.
Irbesartan Zentiva’t kasutatakse täiskasvanud patsientidel
▪
kõrge vererõhu (
_essentsiaalse hüpertensiooni_
) ravimiseks,
▪
neerude kaitsmiseks kõrgvererõhutõve, teist tüüpi suhkruhaiguse
ja neertalitluse laboratoorselt
tõestatud kahjustusega patsientidel.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE IRBESARTAN ZENTIVA VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE IRBESARTAN ZENTIVA'T
▪
kui olete irbesartaani või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline,
▪
kui RASEDUS ON KESTNUD ÜLE 3 KUU (ka raseduse algu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Irbesartan Zentiva 75 mg tabletid.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks tablett sisaldab 75 mg irbesartaani.
Teadaolevat toimet omav abiaine: 15,37 mg laktoosmonohüdraati tableti
kohta.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Tablett.
Valge või valkjas, kaksikkumer ja ovaalne tablett, sissepressitud
südame kuju ühel poolel ja
number 2771 teisel poolel.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Irbesartan Zentiva on näidustatud essentsiaalse hüpertensiooni
raviks täiskasvanutel.
Näidustuseks on ka kasutamine neeruhaiguse ravi ühe osana
antihüpertensiivse ravi skeemist
hüpertensiooni ja teist tüüpi diabeediga täiskasvanud patsientidel
(vt lõigud 4.3, 4.4, 4.5 ja 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Tavaline soovitatav alg- ja säilitusannus on 150 mg 1 kord
ööpäevas, koos toiduga või ilma. Irbesartan
Zentiva annuses 150 mg üks kord ööpäevas annab üldiselt parema
24-tunnise kontrolli vererõhu üle
kui 75 mg. Siiski võib kaaluda ravi alustamist 75 mg-ga, eriti
hemodialüüsitavatel patsientidel ja üle
75-aastastel.
Patsientidele, kellel 150 mg 1 kord ööpäevas ei taga rahuldavat
vererõhu langust, võib Irbesartan
Zentiva annust suurendada kuni 300 mg-ni või lisada raviskeemi teise
antihüpertensiivse ravimi (vt
lõigud 4.3, 4.4, 4.5 ja 5.1). Diureetikumi, nt hüdroklorotiasiidi
lisamine on näidanud aditiivset toimet
Irbesartan Zentiva’ga (vt lõik 4.5).
Hüpertensiivsetel teist tüüpi diabeediga haigetel alustatakse ravi
150 mg irbesartaaniga üks kord
päevas ja tiitritakse see 300 mg-ni üks kord päevas, mis on
neeruhaiguse korral soovitatav
säilitusannus.
Irbesartan Zentiva soodne toime teist tüüpi diabeediga haigete
neeruhaigusele põhineb uuringutel, kus
irbesartaani kasutati lisaks teistele antihüpertensiivsetele
ravimitele, et saavutada vajalikku vererõhu
väärtust (vt lõigud 4.3, 4.4, 4.5 ja 5.1).
Patsientide erirühmad
_Neerukahjustus _
Kahjustatud neerutalitlusega 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-09-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này