Irbesartan Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

irbesartan

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

C09CA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan

Nhóm trị liệu:

Agents, kas iedarbojas uz renīna-angiotenzīna sistēmu

Khu trị liệu:

Hipertensija

Chỉ dẫn điều trị:

Esenciālas hipertensijas ārstēšana. Attieksmi pret nieru slimībām, pacientiem ar hipertensiju un 2. tipa cukura diabētu, kā daļa no antihipertensīvā zāles režīms.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2009-10-30

Tờ rơi thông tin

                                36
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
37
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
IRBESARTAN TEVA 75 MG APVALKOTĀS TABLETES
Irbesartanum
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU
INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad,
ja šiem cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt
4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Irbesartan Teva un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Irbesartan Teva lietošanas
3.
Kā lietot Irbesartan Teva
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Irbesartan Teva
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR IRBESARTAN TEVA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Irbesartan Teva pieder pie zāļu grupas, kas pazīstama kā
angiotensīna-II receptoru
antagonisti. Angiotensīns-II ir viela, kas veidojas organismā un
saistās ar asinsvados esošiem
receptoriem, izraisot to sašaurināšanos un tādējādi paaugstinot
asinsspiedienu. Irbesartan
Teva novērš angiotensīna-II saistīšanos ar šiem receptoriem,
ļaujot asinsvadiem atslābt, un
pazemina asinsspiedienu. Irbesartan Teva palēnina nieru darbības
vājināšanos pacientiem ar
paaugstinātu asinsspiedienu un 2. tipa cukura diabētu.
Irbesartan Teva lieto pieaugušiem pacientiem:

lai ārstētu paaugstinātu asinsspiedienu (esenciālu hipertensiju),

lai aizsargātu nieres pacientiem ar paaugstinātu asinsspiedienu, 2.
tipa cukura diabētu
un laboratoriski pierādītu pavājinātu nieru darbību.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS IRBESARTAN TEVA LIETOŠANAS
NELIETOJIET IRBESARTAN TEVA ŠĀDOS GADĪJUMOS:

ja Jums ir
ALERĢIJA
pret irbesartānu vai k
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Irbesartan Teva 75 mg apvalkotās tabletes
Irbesartan Teva 150 mg apvalkotās tabletes
Irbesartan Teva 300 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Irbesartan Teva 75 mg apvalkotās tabletes
Katra apvalkotā tablete satur 75 mg irbesartāna
_(Irbesartanum)_
.
Irbesartan Teva 150 mg apvalkotās tabletes
Katra apvalkotā tablete satur 150 mg irbesartāna
_(Irbesartanum)_
.
Irbesartan Teva 300 mg apvalkotās tabletes
Katra apvalkotā tablete satur 300 mg irbesartāna
_(Irbesartanum)_
.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete.
Irbesartan Teva 75 mg apvalkotās tabletes
Balta vai gandrīz balta, kapsulas formas apvalkotā tablete. Tablete
vienā pusē marķēta ar
numuru „93”. Otrā pusē tablete marķēta ar numuru „7464”.
Irbesartan Teva 150 mg apvalkotās tabletes
Balta vai gandrīz balta, kapsulas formas apvalkotā tablete. Tablete
vienā pusē marķēta ar
numuru „93”. Otrā pusē tablete marķēta ar numuru „7465”.
Irbesartan Teva 300 mg apvalkotās tabletes
Balta vai gandrīz balta, kapsulas formas apvalkotā tablete. Tablete
vienā pusē marķēta ar
numuru „93”. Otrā pusē tablete marķēta ar numuru „7466”.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Irbesartan Teva ir paredzēts lietošanai pieaugušajiem esenciālās
hipertensijas ārstēšanai.
Tas paredzēts lietošanai arī kā antihipertensīvās ārstēšanas
shēmas sastāvdaļa, veicot nieru
slimības ārstēšanu pieaugušiem pacientiem ar hipertensiju un 2.
tipa cukura diabētu (skatīt
4.3., 4.4., 4.5. un 5.1. apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Parasti ieteicamā sākuma un balstdeva ir 150 mg vienu reizi dienā
ēšanas laikā vai neatkarīgi
no ēdienreizēm. Irbesartāna 150 mg lietošana vienu reizi dienā
parasti nodrošina labāku
3
asinsspiediena kontroli 24 h nekā 75 mg deva. Tomēr var apsvērt
iespēju uzsākt terapiju ar
75 mg, īpaši pacienti
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu