Irbesartan BMS

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Thụy Điển

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

irbesartan

Sẵn có từ:

Bristol-Myers Squibb Pharma EEIG

Mã ATC:

C09CA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan

Nhóm trị liệu:

Agenter som verkar på renin-angiotensinsystemet

Khu trị liệu:

hypertension

Chỉ dẫn điều trị:

Behandling av essentiell hypertoni. Behandling av njursjukdom hos patienter med hypertoni och typ 2-diabetes mellitus som en del av ett blodtryckssänkande läkemedel regim (se avsnitt 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

kallas

Ngày ủy quyền:

2007-01-19

Tờ rơi thông tin

                                84
B. BIPACKSEDEL
Zdravilo nima veā dovoljenja za promet
85
BIPACKSEDEL: INFORMATION TILL ANVÄNDAREN
IRBESARTAN BMS 75 MG TABLETTER
irbesartan
LÄS NOGA IGENOM DENNA BIPACKSEDEL INNAN DU BÖRJAR TA DETTA
LÄKEMEDEL.
Spara denna bipacksedel, du kan behöva läsa den igen.
Om du har ytterligare frågor vänd dig till läkare eller
apotekspersonal.
Detta läkemedel har ordinerats åt dig. Ge det inte till andra. Det
kan skada dem, även om de
uppvisar symtom som liknar dina.
Om några biverkningar blir värre eller om du märker några
biverkningar som inte nämns i
denna information, kontakta läkare eller apotekspersonal.
I DENNA BIPACKSEDEL FINNER DU INFORMATION OM:
1.
Vad Irbesartan BMS är och vad det används för
2.
Innan du tar Irbesartan BMS
3.
Hur du tar Irbesartan BMS
4.
Eventuella biverkningar
5.
Hur Irbesartan BMS ska förvaras
6.
Övriga upplysningar
1.
VAD IRBESARTAN BMS ÄR OCH VAD DET ANVÄNDS FÖR
Irbesartan BMS tillhör en grupp mediciner som kallas angiotensin-II
receptor antagonister.
Angiotensin-II är ett ämne, som produceras i kroppen, och som binds
till vissa strukturer (receptorer) i
blodkärlen och får dem att dra ihop sig. Detta leder till ett ökat
blodtryck. Irbesartan BMS förhindrar
bindningen av angiotensin-II till dessa receptorer, vilket får
blodkärlen att slappna av och blodtrycket
att sjunka. Irbesartan BMS fördröjer försämring av njurfunktionen
hos patienter med högt blodtryck
och typ 2 diabetes.
Irbesartan BMS används
vid behandling av högt blodtryck
_(essentiell hypertoni)_
för att skydda njurarna hos patienter med högt blodtryck, typ 2
diabetes och nedsatt
njurfunktion, påvisad i laboratorieprov.
2.
INNAN DU TAR IRBESARTAN BMS
TA INTE IRBESARTAN BMS
om du är
ALLERGISK
(överkänslig) mot irbesartan eller något av övriga
innehållsämnen i
Irbesartan BMS
Gravida kvinnor ska inte använda Irbesartan BMS under de 6 sista
månaderna av graviditeten.
(Även tidigare under graviditeten är det bra att undvika Irbesartan
BMS, se Graviditet och
amning).
Irbesartan 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAGA I
PRODUKTRESUMÉ
Zdravilo nima veā dovoljenja za promet
2
1.
LÄKEMEDLETS NAMN
Irbesartan BMS 75 mg tabletter.
2.
KVALITATIV OCH KVANTITATIV SAMMANSÄTTNING
Varje tablett innehåller 75 mg irbesartan.
Hjälpämne: 15,37 mg laktosmonohydrat per tablett.
För fullständig förteckning över hjälpämnen, se avsnitt 6.1.
3.
LÄKEMEDELSFORM
Tablett.
Vit till gråvit, bikonvex och oval med ett hjärta inpräglat på en
sida och nummer 2771 på den andra
sidan.
4.
KLINISKA UPPGIFTER
4.1
TERAPEUTISKA INDIKATIONER
Behandling av essentiell hypertoni.
Behandling av njursjukdom hos patienter med hypertoni och typ 2
diabetes mellitus, som del i en
antihypertensiv läkemedelsregim (se avsnitt 5.1).
4.2
DOSERING OCH ADMINISTRERINGSSÄTT
Vanlig rekommenderad start och underhållsdos är 150 mg givet en
gång dagligen, med eller utan föda.
Irbesartan BMS givet i en dos av 150 mg en gång dagligen ger i
allmänhet en bättre 24 timmars
blodtryckskontroll än 75 mg. Att starta behandlingen med 75 mg kan
emellertid övervägas, särskilt
hos patienter i hemodialys och hos äldre över 75 år.
Hos patienter som inte är tillfredsställande kontrollerade med 150
mg en gång dagligen, kan dosen av
Irbesartan BMS ökas till 300 mg en gång dagligen, eller tillägg av
andra blodtryckssänkande medel
göras. Speciellt har tillägg av ett diuretikum som hydroklortiazid
visats ha en additiv effekt till
Irbesartan BMS (se avsnitt 4.5).
Hos hypertensiva patienter med typ 2 diabetes bör behandlingen
inledas med 150 mg irbesartan en
gång dagligen och titreras upp till 300 mg en gång dagligen, vilket
är att föredra som underhållsdos
vid behandling av njursjukdom. Nyttan av Irbesartan BMS vid
njursjukdom hos hypertensiva patienter
med typ 2 diabetes har visats i studier där irbesartan användes, vid
behov med tillägg av andra
antihypertensiva medel för att nå målblodtrycket (se avsnitt 5.1).
Nedsatt njurfunktion:
ingen dosjustering är nödvändig hos patienter med nedsatt
njurfunktion. En
lägre startdos (75 mg) bör över
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-11-2009

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu