Ionsys

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

fentanil-hidroklorid

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International NV

Mã ATC:

N02AB03

INN (Tên quốc tế):

fentanyl

Nhóm trị liệu:

fájdalomcsillapítók

Khu trị liệu:

Fájdalom, Postoperatív

Chỉ dẫn điều trị:

Az akut mérsékelt vagy súlyos műtét utáni fájdalom kezelése csak kórházi beállítás esetén.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Visszavont

Ngày ủy quyền:

2006-01-24

Tờ rơi thông tin

                                A gyógyszerkészítmény forgalomba hozatali engedélye megszűnt
B.
BETEGTÁJÉKOZTATÓ
23
A gyógyszerkészítmény forgalomba hozatali engedélye megszűnt
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
IONSYS 40 MIKROGRAMM/ADAG IONTOFORETIKUS TRANSZDERMÁLIS RENDSZER
fentanil
MIELŐTT ELKEZDENÉ ALKALMAZNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL
FIGYELMESEN AZ ALÁBBI
BETEGTÁJÉKOZTATÓT.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon orvosához vagy a nővérhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert számára ártalmas
lehet még abban az esetben is, ha tünetei az Önéhez hasonlóak.
-
Ha bármely mellékhatás súlyossá válik, vagy ha a
betegtájékoztatóban felsorolt mellékhatásokon
kívül egyéb tünetet észlel, kérjük, értesítse orvosát vagy a
nővért.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer az IONSYS és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók az IONSYS alkalmazása előtt
3.
Hogyan kell alkalmazni az IONSYS-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell az IONSYS-t tárolni?
6.
További információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER AZ IONSYS ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
Az IONSYS rendszert Ön működtetheti, és így megfelelően
szabályozhatja a fájdalom csillapítását.
AZ IONSYS KIZÁRÓLAG FEKVŐBETEG-GYÓGYINTÉZETBEN,
műtét utáni fájdalom csillapítására
alkalmazható. A kórházi személyzet útmutatásai alapján Ön
irányítja saját kezelését.
2.
TUDNIVALÓK AZ IONSYS ALKALMAZÁSA ELŐTT
NE ALKALMAZZA AZ IONSYS-T
-
Ha ALLERGIÁS
(túlérzékeny) a fentanilra, a öntapadó kötszerekre vagy
ragtapaszra vagy a
készítmény bármely, későbbiekben felsorolt összetevőjére.
AZ IONSYS FOKOZOTT ELŐVIGYÁZATOSSÁGGAL ALKALMAZHATÓ
Feltétlenül tájékoztassa kezelőorvosát vagy a nővért:
-
ha a tüdejével vannak problémák, vagy nehezen veszi a lev
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                A gyógyszerkészítmény forgalomba hozatali engedélye megszűnt
_ _
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
1
A gyógyszerkészítmény forgalomba hozatali engedélye megszűnt
1.
A GYÓGYSZERKÉSZÍTMÉNY MEGNEVEZÉSE
IONSYS 40 mikrogramm/adag iontoforetikus transzdermális rendszer.
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
Egy IONSYS rendszer 10,8 mg fentanil-hidrokloridot tartalmaz, mely 9,7
mg fentanillal egyenértékű,
és adagonként 40 mikrogramm, összesen legfeljebb 3,2 mg (80 adag)
fentanilt ad le.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Iontoforetikus transzdermális rendszer, angol rövidítése: ITS
(Iontophoretic Transdermal System).
Az IONSYS egy kisméretű elektronikus vezérlőegységből és két
hidrogél tartályból áll, melyek közül
az egyik fentanil-hidrokloridot tartalmaz gél formájában, a
tűnélküli, szükség szerinti adagoláshoz. A
termék felső, fehér színű részén az ”IONSYS
™
” azonosító van feltüntetve.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Az IONSYS akut, műtét utáni közepes és erős fájdalmak
csillapítására javallt, kizárólag kórházi ellátás
keretében.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS MÓDJA
Az IONSYS kizárólag fekvőbeteg-gyógyintézetben alkalmazható.
Mivel a fentanil abúzus potenciálja
jól ismert, ezért a kezelőorvosnak tisztáznia kell, hogy a beteg
kórtörténetében szerepel-e
kábítószerabúzus (lásd 4.4 pont).
A megsemmisítésre vonatkozó különleges óvintézkedéseket be
kell tartani (lásd 6.6 pont).
Az IONSYS-t csak a beteg aktiválhatja.
Bármilyen sebészeti beavatkozás előtt az egészségügyi
személyzet köteles gondoskodni arról, hogy a
beteg az IONSYS műtétet követő alkalmazásáról megfelelő
tájékoztatást kapjon.
Az IONSYS szükség eseténadagonként 40 mikrogramm, óránként
legfeljebb 240 mikrogramm
fentanilt (6, egyenként 10 percig tartó adagolással), 24 óra alatt
pedig összesen legfeljebb 80 adagot
juttat a szervezetbe. A beteget az IONSY
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-01-2011

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu