Integrilin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

eptifibatidin

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline (Ireland) Limited

Mã ATC:

B01AC16

INN (Tên quốc tế):

eptifibatide

Nhóm trị liệu:

Antitromboottiset aineet

Khu trị liệu:

Angina, Unstable; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Integrilin on tarkoitettu käytettäväksi asetyylisalisyylihapon ja fraktioimattoman hepariinin kanssa. Integrilin on tarkoitettu käytettäväksi estämään varhaista sydäninfarktia potilailla, joilla esittelee joilla oli epästabiili angina pectoris tai non-Q-aaltoinfarkti kanssa viimeisen jakson rintakipu tapahtuu 24 tunnin sisällä ja siihen liittyy EKG-muutoksia ja / tai sydänentsyymien kohoaminen. Potilaat todennäköisesti hyötyvät eniten Integrilin hoito ovat ne suuri riski sairastua sydäninfarktiin ensimmäisten 3-4 päivää alkamisen jälkeen akuutin angina pectoris-oireita, kuten esimerkiksi ne, jotka ovat todennäköisesti tehdään varhaisessa pallolaajennus (PTCA).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

1999-07-01

Tờ rơi thông tin

                                38
B. PAKKAUSSELOSTE
39
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
INTEGRILIN 0,75 MG/ML INFUUSIONESTE, LIUOS
eptifibatidi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
sairaala-apteekin tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
sairaala-apteekin tai sairaanhoitajan puoleen,
vaikka kokemiasi haittavaikutuksia ei olisikaan mainittu tässä
pakkausselosteessa. K. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä Integrilin on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin Integriliniä annetaan sinulle
3.
Miten Integriliniä käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Integrilinin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ INTEGRILIN ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Integrilin on verihiutaleiden aggregaatiota estävä aine, ts. se
auttaa estämään veren hyytymistä.
Sitä käytetään aikuisilla, joilla ilmenee vakava sydämen
sepelvaltimoverenkierron toiminnanvajaus
määriteltynä itsestään äskettäin alkaneena rintakipuna, johon
liittyy sydänfilmin (EKG)
poikkeavuuksia tai biologisia muutoksia. Se annetaan tavallisesti
aspiriinin ja fraktioimattoman
hepariinin kanssa.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN INTEGRILINIÄ ANNETAAN SINULLE
INTEGRILINIÄ EI SAA ANTAA SINULLE:
-
jos olet allerginen eptifibatidille tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu kohdassa
6).
-
jos sinulla on ollut äskettäin verenvuoto mahassa, suolistossa,
virtsarakossa tai muissa elimissä,
esim. jos olet nähnyt epänormaalia verta ulosteessasi tai
virtsassasi (lukuun ottamatta
kuukautisvuotoa) viimeisten 30 päivän aikana.
-
jos sinulla on ollut halvauskohtaus viimeisten 30 päivän aikana tai
jokin verenvuodon
aiheuttama halvaus (varmista myös, että lääkärisi on tietoinen,
jos olet aiemmin saanut
halvau
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
INTEGRILIN 0,75 mg/ml infuusioneste, liuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi millilitra infuusionestettä sisältää 0,75 mg eptifibatidia.
Yksi 100 ml infuusionestepullo sisältää 75 mg eptifibatidia.
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan
Yksi 100 ml ruisku sisältää 161 mg natriumia
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusioneste, liuos.
Kirkas, väritön liuos.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
INTEGRILIN on tarkoitettu käytettäväksi yhdessä
asetyylisalisyylihapon ja fraktioimattoman
hepariinin kanssa.
INTEGRILIN on tarkoitettu käytettäväksi estämään varhaista
sydäninfarktia aikuisilla, joilla on
epästabiili angina pectoris tai non-Q-aaltoinfarkti, kun viimeisin
rintakipuepisodi on ollut 24 tunnin
sisällä ja siihen liittyy elektrokardiogrammi- eli EKG muutoksia
ja/tai sydänentsyymien kohoaminen.
INTEGRILIN -hoidosta hyötyvät todennäköisimmin ne potilaat, joilla
on suuri riski saada
sydäninfarkti ensimmäisten 3
–
4 päivän aikana akuuttien rintakipuoireiden alkamisesta. Tähän
ryhmään kuuluvat esimerkiksi ne potilaat, joille todennäköisesti
tehdään välitön perkutaaninen
transluminaalinen koronaariangioplastia (PTCA) (ks. kohta 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Valmiste on tarkoitettu vain akuuttien sydämen oireyhtymien hoitoon
erikoistuneiden lääkärien
käyttöön sairaalassa.
INTEGRILIN infuusionestettä käytetään yhdessä
INTEGRILIN-injektionesteen kanssa.
Samanaikainen hepariinin anto on suositeltavaa, ellei sille ole
vasta-aiheita kuten hepariinin käyttöön
aiemmin liittynyt trombosytopenia (ks. ”Hepariinin anto”, kohta
4.4). INTEGRILIN on tarkoitettu
käytettäväksi samanaikaisesti myös asetyylisalisyylihapon kanssa,
ellei sen käyttö ole vasta-aiheista,
sillä se on osa tavanomaista hoitoa potilaille, joilla on akuutti
koronaarisyndrooma.
Annostus
_Aikuispotilaat (≥ 18 vuotta), joilla on epästabiili angina
pectoris (UA) tai non-Q-aaltoinfarkti (NQMI) _

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-09-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-03-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu