Ferriprox

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Deferiprone

Sẵn có từ:

Chiesi Farmaceutici S.p.A.

Mã ATC:

V03AC02

INN (Tên quốc tế):

deferiprone

Nhóm trị liệu:

Alle andre terapeutiske produkter

Khu trị liệu:

beta-Thalassemia; Iron Overload

Chỉ dẫn điều trị:

Ferriprox monoterapi er indiceret til behandling af overbelastning af jern hos patienter med thalassæmi major, når den nuværende chelationsterapi er kontraindiceret eller utilstrækkelig. Ferriprox i kombination med en anden chelator er indiceret hos patienter med thalassaemia major, når monoterapi med nogen strygejern chelator er ineffektive, eller når forebyggelse og behandling af livstruende konsekvenser af jernophobning (primært hjerte-overload) begrunder hurtige eller intensiv korrektion.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 32

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

1999-08-25

Tờ rơi thông tin

                                44
B. INDLÆGSSEDDEL
45
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
FERRIPROX 500 MG FILMOVERTRUKNE TABLETTER
deferipron
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT TAGE DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN
INDEHOLDER VIGTIGE OPLYSNINGER.
−
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
−
Spørg lægen eller apotekspersonalet, hvis der er mere, du vil vide.
−
Lægen har ordineret dette lægemiddel til dig personligt. Lad derfor
være med at give medicinen
til andre. Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme
symptomer, som du har.
−
Kontakt lægen eller apotekspersonalet, hvis du får bivirkninger,
herunder bivirkninger, som ikke
er nævnt i denne indlægsseddel.
Se punkt 4.
−
Et patientkort er påsæt æsken. Tag kortet af, udfyld det, læs
patientkortet omhyggeligt og sørg
for at have det på dig. Vis dette patientkort til lægen, hvis du
udvikler symptomer på infektion,
f.eks. feber, ondt i halsen eller influenzalignende symptomer.
Se den nyeste indlægsseddel på www.indlaegsseddel.dk.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at tage Ferriprox
3.
Sådan skal du tage Ferriprox
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Ferriprox indeholder det aktive stof deferipron. Ferriprox er en
jernchelator, dvs. en type medicin, der
fjerner overskydende jern fra kroppen.
Ferriprox bruges til at behandle jernophobning som følge af hyppige
blodtransfusioner hos talassæmi-
patienter, hvor nuværende kelationsterapi er kontraindiceret eller
utilstrækkelig.
2.
DET SKAL DU VIDE, FØR DU BEGYNDER AT TAGE FERRIPROX
TAG IKKE FERRIPROX
−
hvis du er allergisk over for deferipron eller et af de øvrige
indholdsstoffer i Ferriprox (angivet i
punkt 6).
−
hvis du har haft gentagne episoder med neutropeni (et lavt antal hvide
blodlegemer
(neutrofiler)).
−
hvis du har haft agranulocytose (et meget lavt antal hvide blodlegemer
(neutrofiler)).
−
hvis du tager medicin, der vides a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Ferriprox 500 mg filmovertrukne tabletter
Ferriprox 1 000 mg filmovertrukne tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Ferriprox 500 mg filmovertrukne tabletter
Hver tablet indeholder 500 mg deferipron.
Ferriprox 1 000 mg filmovertrukne tabletter
Hver tablet indeholder 1 000 mg deferipron.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Filmovertrukket tablet.
Ferriprox 500 mg filmovertrukne tabletter
Hvid til off-white, kapselformet, filmovertrukket tablet påtrykt
“APO” på den ene halvdel og “500” på
den anden, uden påtryk på bagsiden. Tabletten er 7,1 mm x 17,5 mm x
6,8 mm og har delekærv.
Tabletten kan deles i to lige store dele.
Ferriprox 1 000 mg filmovertrukne tabletter
Hvid til off-white, kapselformet, filmovertrukket tablet påtrykt
“APO” på den ene halvdel og “1000”
på den anden, uden påtryk på bagsiden. Tabletten er 7,9 mm x 19,1
mm x 7 mm og har delekærv.
Tabletten kan deles i to lige store dele.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Ferriprox monoterapi er indiceret til behandling af jernophobning hos
talassæmi-patienter, hvor
nuværende kelationsterapi er kontraindiceret eller utilstrækkelig.
Ferriprox
i kombination med et andet kelerende stof (se pkt. 4.4) er indiceret
til behandling af
talassæmi-patienter, hvor monoterapi med et andet jernkelerende stof
er utilstrækkelig eller hvor
forebyggelse eller behandling af livstruende konsekvenser af
jernophobning (hovedsagelig i hjertet)
kræver hurtig eller intensiv korrektion (se pkt. 4.2).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Deferipron-behandling bør indledes og opretholdes af en læge, der
har erfaring i behandling af
patienter med talassæmi.
3
Dosering
Deferipron indgives som regel oralt med 25 mg/kg legemsvægt tre gange
dagligt for en total daglig
dosis på 75 mg/kg legemsvægt. Dosering pr. kilogram legemsvægt bør
beregnes til nærmeste halve
tablet. Se nedenstående skemaer for anbefalede doser for legemsvægt
i 10 kg trin.
Fo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-10-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu