Edarbi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Azilsartan medoxomil

Sẵn có từ:

Takeda Pharma A/S

Mã ATC:

C09CA09

INN (Tên quốc tế):

azilsartan medoxomil

Nhóm trị liệu:

Reniini-angiotensiini süsteemi toimivad ained

Khu trị liệu:

Hüpertensioon

Chỉ dẫn điều trị:

Toime Irarbi on näidustatud essentsiaalse hüpertensiooni raviks täiskasvanutel.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2011-12-07

Tờ rơi thông tin

                                28
B. PAKENDI INFOLEHT
29
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
_ _
EDARBI 20 MG TABLETID
EDARBI 40 MG TABLETID
EDARBI 80 MG TABLETID
asilsartaanmedoksomiil
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik isegi, kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Edarbi ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Edarbi kasutamist
3.
Kuidas Edarbi’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Edarbi’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON EDARBI JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Edarbi sisaldab aktiivset toimeainet nimega asilsartaanmedoksomiil
ning kuulub ravimite rühma, mida
nimetatakse angiotensiin II retseptori antagonistideks (AIIRA'd).
Angiotensiin II on inimorganismi
poolt produtseeritav aine, mis põhjustab veresoonte ahenemist ja
seega vererõhu tõusu. Edarbi
blokeerib angiotensiin II toime nii, et veresooned lõõgastuvad ja
see aitab langetada teie vererõhku.
Seda ravimit kasutatakse täiskasvanute (üle 18 aasta vanuses
patsiendid) kõrgvererõhutõve
(essentsiaalne hüpertensioon) raviks.
Teie vererõhu alanemist mõõdetakse 2 nädala jooksul alates ravi
algusest ja teie annuse täielikku
efektiivsust hinnatakse 4 nädala möödudes.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE EDARBI KASUTAMIST
_ _
EDARBI’T EI TOHI KASUTADA
-
kui olete asilsartaanmedoksomiili või selle ravimi mis tahes
koostisosa (loetletud lõigus 6)
suhtes
ALLERGILINE
.
-
kui OLETE ÜLE 3 KUU RASE.
(Samuti on parem selle ravimi kasutamisest hoiduda raseduse
varajases staadiumis - vt lõiku Rasedus).
-
kui teil on suhkurtõbi (diabeet) või neerutalitluse häi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Edarbi 20 mg tabletid
Edarbi 40 mg tabletid
Edarbi 80 mg tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Edarbi 20 mg tabletid
Üks tablett sisaldab 20 mg asilsartaanmedoksomiili (kaaliumina).
Edarbi 40 mg tabletid
Üks tablett sisaldab 40 mg asilsartaanmedoksomiili (kaaliumina).
Edarbi 80 mg tabletid
Üks tablett sisaldab 80 mg asilsartaanmedoksomiili (kaaliumina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Tablett.
Edarbi 20 mg tabletid
Valged või peaaegu valged ümmargused tabletid 6,0 mm diameetriga,
mille ühel küljel on pimetrükk
"ASL" ning teisel küljel "20".
Edarbi 40 mg tabletid
Valged või peaaegu valged ümmargused tabletid 7,6 mm diameetriga,
mille ühel küljel on pimetrükk
"ASL" ning teisel küljel "40".
Edarbi 80 mg tabletid
Valged või peaaegu valged ümmargused tabletid 9,6 mm diameetriga,
mille ühel küljel on pimetrükk
"ASL" ning teisel küljel "80".
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Edarbi’t kasutatakse täiskasvanutel essentsiaalse hüpertensiooni
raviks.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Soovitatav algannus täiskasvanutel on 40 mg üks kord päevas.
Patsientidel, kelle vererõhk ei ole
madalama annusega adekvaatselt kontrollitav, võib annust suurendada
kuni 80 mg-ni üks kord päevas.
Maksimumilähedane antihüpertensiivne toime on nähtav 2 nädala
möödudes, maksimaalsed tulemused
on saavutatud 4 nädalaga.
Patsientidel, kellel Edarbi monoteraapiaga ei saada adekvaatset
vererõhu langust, on täiendavat
vererõhu langust võimalik saavutada selle ravimi koosmanustamisel
teiste antihüpertensiivsete
3
ravimitega, sh diureetikumidega (nagu näiteks kloortalidoon ja
hüdroklorotiasiid) ning kaltsiumikanali
blokaatoritega (vt lõigud 4.3, 4.4, 4.5 ja 5.1).
_ _
_Patsientide erigrupid _
_Eakad (vanus 65 aastat ja vanemad) _
Edarbi annuse esialgne kohandamine eakatel patsientidel ei ole vajalik
(vt lõik 5.2), kuigi väga vanade
(≥ 75 aastased) patsientide puhul, kelledel võib esineda
h
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu