Ecoporc Shiga

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
18-09-2020

Thành phần hoạt chất:

erfðabreytt skal læknir hafa Upplýsingar-eitur-2e antigen

Sẵn có từ:

CEVA Santé Animale

Mã ATC:

QI09AB02

INN (Tên quốc tế):

genetically modified Shiga-toxin-2e antigen

Nhóm trị liệu:

Svín

Khu trị liệu:

Immunologicals for suidae, Inactivated bacterial vaccines (including mycoplasma, toxoid and chlamydia)

Chỉ dẫn điều trị:

Virkur ónæmisaðgerð grísla frá fjórum dögum, til að draga úr dauðsföllum og klínískum einkennum bjúgsjúkdóms af völdum Shiga toxíns 2e framleitt með Escherichia coli (STEC). Upphaf ónæmis: 21 dagar eftir bólusetningu. Lengd ónæmis: 105 dögum eftir bólusetningu.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2013-04-10

Tờ rơi thông tin

                                15
B. FYLGISEÐILL
16
FYLGISEÐILL FYRIR
ECOPORC SHIGA STUNGULYF, DREIFA FYRIR SVÍN
1.
HEITI OG HEIMILISFANG MARKAÐSLEYFISHAFA OG ÞESS FRAMLEIÐANDA
SEM BER ÁBYRGÐ Á LOKASAMÞYKKT, EF ANNAR
Markaðsleyfishafi:
Ceva Santé Animale
10 av. de La Ballastière
33500 Libourne
Frakkland
Framleiðandi sem ber ábyrgð á lokasamþykkt:
IDT Biologika GmbH
Am Pharmapark
06861 Dessau-Rosslau
Þýskaland
Ceva-Phylaxia Veterinary Biologicals Co. Ltd.
Szállás u. 5.
1107 Budapest
Ungverjaland
2.
HEITI DÝRALYFS
Ecoporc SHIGA Stungulyf, dreifa fyrir svín
3.
VIRK(T) INNIHALDSEFNI OG ÖNNUR INNIHALDSEFNI
Hver skammtur með 1 ml inniheldur:
VIRKU INNIHALDSEFNIN:
Erfðabreyttur raðbrigða Stx2e mótefnavaki:
≥ 3,2 x 10
6
ELISA einingar
_ _
ÓNÆMISGLÆÐIR:
Ál (sem hýdroxíð)
að hámarki 3,5 mg
HJÁLPAREFNI:
Tíómersal
að hámarki 0,115 mg
Útlit eftir að lyfið er hrist: gul- eða brúnleit, einsleit dreifa
4.
ÁBENDING(AR)
Virk ónæmisaðgerð á grísum frá 4 daga aldri, til að draga úr
dánartíðni og klínískum einkennum
bjúgveiki af völdum Stx2e eiturs sem
_E. coli_
(STEC) myndar.
Upphaf ónæmis:
21 dagur eftir bólusetningu
Lengd ónæmis:
105 dagar eftir bólusetningu
17
5.
FRÁBENDINGAR
Notið ekki ef um er að ræða ofnæmi fyrir virka innihaldsefninu,
ónæmisglæðinum eða einhverju
hjálparefnanna.
6.
AUKAVERKANIR
Algengt er að vart verði við lítilsháttar staðbundin
viðbrögð, svo sem vægan þrota á stungustað (að
hámarki 5 mm), en þessi viðbrögð eru skammvinn og hverfa innan
skamms tíma (á allt að sjö dögum)
án meðferðar. Algengt er að örlítil hækkun líkamshita (að
hámarki 1,7 °C) komi fram eftir inndælingu,
en slík viðbrögð hverfa á stuttum tíma (að hámarki á tveimur
dögum) án meðferðar. Klínísk einkenni á
borð við tímabundnar truflanir á hegðun koma sjaldan fyrir eftir
notkun Ecoporc SHIGA.
Tíðni aukaverkana er skilgreind samkvæmt eftirfarandi:
-
Mjög algengar (aukaverkanir koma fyrir hjá fleiri en 1 af hverjum 10
dýrum sem fá
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI DÝRALYFS
Ecoporc SHIGA Stungulyf, dreifa handa svínum
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver skammtur með 1 ml inniheldur:
VIRK INNIHALDSEFNI:
Erfðabreyttur raðbrigða Stx2e mótefnavaki:
≥ 3,2 x 10
6
ELISA einingar
ÓNÆMISGLÆÐAR:
Ál (sem hýdroxíð)
að hámarki 3,5 mg
HJÁLPAREFNI:
Tíómersal
að hámarki 0,115 mg
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Stungulyf, dreifa.
Útlit eftir að lyfið er hrist: gul- eða brúnleit, einsleit
dreifa.
_ _
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
DÝRATEGUNDIR
Svín.
4.2
ÁBENDINGAR FYRIR TILGREINDAR DÝRATEGUNDIR
Virk ónæmisaðgerð á grísum frá 4 daga aldri, til að draga úr
dánartíðni og klínískum einkennum
bjúgveiki af völdum Stx2e eiturs sem
_E. coli_
(STEC) myndar.
Upphaf ónæmis:
21 dagur eftir bólusetningu
Lengd ónæmis:
105 dagar eftir bólusetningu
4.3
FRÁBENDINGAR
Gefið ekki dýrum sem hafa ofnæmi fyrir virka efninu,
ónæmisglæðinum eða einhverju hjálparefnanna.
4.4
SÉRSTÖK VARNAÐARORÐ FYRIR HVERJA DÝRATEGUND
Einungis skal bólusetja heilbrigð dýr.
4.5
SÉRSTAKAR VARÚÐARREGLUR VIÐ NOTKUN
Sérstakar varúðarreglur við notkun hjá dýrum
Á ekki við.
3
Sérstakar varúðarreglur fyrir þann sem gefur dýrinu lyfið
Ef sá sem annast lyfjagjöf sprautar sig með dýralyfinu fyrir
slysni eða tekur það óvart inn skal
tafarlaust leita til læknis og hafa meðferðis fylgiseðil eða
umbúðir dýralyfsins.
4.6
AUKAVERKANIR (TÍÐNI OG ALVARLEIKI)
Algengt er að vart verði við lítilsháttar staðbundin
viðbrögð, svo sem vægan þrota á stungustað (að
hámarki 5 mm), en þessi viðbrögð eru skammvinn og hverfa innan
skamms tíma (á allt að sjö dögum)
án meðferðar.
Algengt er að örlítil hækkun líkamshita (að hámarki 1,7 °C)
komi fram eftir inndælingu, en slík
viðbrögð hverfa á stuttum tíma (að hámarki á tveimur dögum)
án meðferðar.
Klínísk einkenni á borð við tímabundnar truflanir á hegðun
koma sjaldan fyrir eftir
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-09-2020

Xem lịch sử tài liệu