Dificlir

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

fidaxomicin

Sẵn có từ:

Tillotts Pharma GmbH

Mã ATC:

A07AA12

INN (Tên quốc tế):

fidaxomicin

Nhóm trị liệu:

Ripulilääkkeet, suoliston antiinflammatory / antiinfective agents

Khu trị liệu:

Clostridium-infektiot

Chỉ dẫn điều trị:

Dificlir-kalvopäällysteiset tabletit on tarkoitettu hoitoon Clostridioides difficile-infektio (CDI) tunnetaan myös nimellä C. difficile liittyvää ripulia (CDAD) aikuisilla ja lapsilla, joiden paino on vähintään 12. 5 kg. On otettava huomioon viralliset ohjeet tarkoituksenmukaisesta käytöstä. Dificlir rakeet oraalisuspensiota varten on tarkoitettu hoitoon Clostridioides difficile-infektio (CDI) tunnetaan myös nimellä C. difficile liittyvää ripulia (CDAD) aikuisilla ja lapsilla syntymästä < 18-vuotiaille. On otettava huomioon viralliset ohjeet tarkoituksenmukaisesta käytöstä.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2011-12-05

Tờ rơi thông tin

                                33
B. PAKKAUSSELOSTE
34
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
DIFICLIR 200 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
fidaksomisiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä DIFICLIR on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät DIFICLIRiä
3.
Miten DIFICLIRiä otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
DIFICLIRin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ DIFICLIR ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
DIFICLIR on antibiootti, jonka vaikuttava aine on fidaksomisiini.
Kalvopäällysteisiä DIFICLIR-tabletteja käytetään aikuisille,
nuorille ja vähintään 12,5 kg painaville
lapsille
_Clostridioides difficile -_
bakteerin aiheuttamaan paksusuolen tulehdukseen. Tämä vakava
sairaus saattaa aiheuttaa kivuliasta, vaikeaa ripulia. DIFICLIR tappaa
sairauden aiheuttavat bakteerit ja
lievittää sairauteen liittyvää ripulia.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT DIFICLIRIÄ
ÄLÄ KÄYTÄ DIFICLIRIÄ
-
jos olet allerginen fidaksomisiinille, tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu
kohdassa 6).
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
Keskustele lääkärin tai apteekkihenkilökunnan kanssa ennen kuin
otat DIFICLIRiä.
Jos sinusta tuntuu, että sinulla saattaa olla vakava allerginen
reaktio, kuten hengitysvaikeuksia
(dyspnea), kasvojen tai kurkun turpoamista (angioedeema), vaikeaa
ihott
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
DIFICLIR 200 mg kalvopäällysteiset tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 200 mg fidaksomisiinia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti, kalvopäällysteinen
Kapselinmuotoinen, valkoinen tai luonnonvalkoinen 14 millimetrin
kokoinen tabletti, jossa on
kaiverrus "FDX" yhdellä puolella ja "200" toisella puolella.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Kalvopäällysteiset DIFICLIR-tabletit on tarkoitettu
_Clostridioides difficile_
-infektion (CDI) hoitoon
aikuisilla ja vähintään 12,5 kg painavilla lapsilla. Myös
nimitystä
_C. difficile_
-bakteerin aiheuttama
ripuli käytetään (ks. kohdat 4.2 ja 5.1).
Bakteerilääkkeiden asianmukaista käyttöä koskevat viralliset
ohjeet on otettava huomioon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_ _
_Aikuiset _
Tavallinen annostus
Suositeltu annos on 200 mg (1 tabletti) kahdesti päivässä (12
tunnin välein) 10 päivän ajan (ks.
kohta 5.1).
Aikuiset, joilla on vaikeuksia niellä tabletteja, voivat käyttää
DIFICLIR 40 mg/ml -rakeita
oraalisuspensiota varten.
Pidennetty pulssihoito
200 mg:n fidaksomisiinitabletteja käytetään päivinä 1–5
kahdesti päivässä (ei tablettia päivänä 6) ja
sitten päivien 7–25 aikana joka toinen päivä kerran päivässä
(ks. kohta 5.1).
Jos annos on unohtunut, se pitää ottaa mahdollisimman pian. Jos
kuitenkin on jo melkein aika ottaa
seuraava annos, unohtunut tabletti pitää jättää välistä.
_ _
Erityiset potilasryhmät
_Iäkkäät potilaat_
Annoksen muuttamista ei pidetä tarpeellisena (ks. kohta 5.2).
_ _
_ _
3
_Munuaisten vajaatoiminta _
Annoksen muuttamista ei pidetä tarpeellisena. Koska kliinistä tietoa
tästä ryhmästä on vähän,
fidaksomisiiniä on käytettävä varoen potilaille, jotka kärsivät
vaikeasta munuaisten vajaatoiminnasta
(ks. kohdat 4.4 ja 5.2).
_Maksan vajaatoiminta _
Annoksen muuttamista ei pidetä tarpeellisena. Koska kliinistä tietoa
tästä ryhmä
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 11-03-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu