Cystadane

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Betaine bevandenis

Sẵn có từ:

Recordati Rare Diseases

Mã ATC:

A16AA06

INN (Tên quốc tế):

betaine anhydrous

Nhóm trị liệu:

Kiti virškinimo trakto ir metabolizmo produktus,

Khu trị liệu:

Homocistinurija

Chỉ dẫn điều trị:

Adjunctive treatment of homocystinuria, involving deficiencies or defects in:cystathionine beta-synthase (CBS);5,10-methylene-tetrahydrofolate reductase (MTHFR);cobalamin cofactor metabolism (cbl). Cystadane should be used as supplement to other therapies such as vitamin B6 (pyridoxine), vitamin B12 (cobalamin), folate and a specific diet.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2007-02-14

Tờ rơi thông tin

                                16
B. PAKUOTĖS L LAPELIS
17
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA PACIENTUI
CYSTADANE 1 G GERIAMIEJI MILTELIAI
Bevandenis betainas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų bet kokių klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Cystadane ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Cystadane
3.
Kaip vartoti Cystadane
4.
Galimas šalutinis poveikis
5
Kaip laikyti Cystadane
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA CYSTADANE IR KAM JIS VARTOJAMAS
Cystadane sudėtyje yra bevandenio betaino, kuris skirtas
homocistinurijai, įgimtam (genetiniam)
metabolizmo sutrikimui, kai organizmas nesugeba visiškai suardyti
aminorūgšties metionino, gydyti.
Metionino yra įprastuose maistiniuose baltymuose (pvz., mėsoje,
žuvyje, piene, sūryje, kiaušiniuose).
Metioninas virsta homocisteinu, kuris virškinant paprastai virsta
cisteinu. Homocistinurija – tai liga,
kurią sukelia cisteinu nevirstančio homocisteino kaupimasis ir
kuriai yra būdingas krešulių venose
susidarymas, kaulų silpnumas ir skeleto bei akies lęšiuko
anomalijos. Cystadane vartojimo kartu su
kitu gydymu, pvz., vitaminu B6, vitaminu B12, folatu ir specialia
dieta, tikslas – sumažinti padidėjusią
homocisteino koncentraciją jūsų organizme.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT CYSTADANE
CYSTADANE VARTOTI DRAUDŽIAMA
Jeigu Jūs esate alergiški (padidėjęs jautrumas) bevandeniam
betainui.
ĮSPĖJIMAI IR ATSARGUMO PRIEMONĖS
Pasitarkite su gydytoju arba vaistininku, prieš pradėdami vartoti
Cystadane.
Jeigu 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Cystadane 1 g geriamieji milteliai
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
_ _
1 g miltelių yra 1 g bevandenio betaino.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Geriamieji milteliai
Laisvai byrantys balti kristaliniai milteliai.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Papildomas homocistinurijos su toliau nurodytais trūkumais ar
defektais gydymas:

cistationino beta sintazės (CBS),

5,10-metileno tetrahidrofolato reduktazės (MTHFR),

kobalamino kofaktoriaus metabolizmo (cbl).
_Cystadane_
vartojimas turi papildyti kitą gydymą, pavyzdžiui, gydymą vitaminu
B6 (piridoksiną),
vitaminu B12 (kobalaminu), folatu ir specialia dieta.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
_Cystadane_
vartojimą turi prižiūrėti gydytojas, turintis homocistinurija
sergančių pacientų gydymo
patirties.
Dozavimas
_Vaikai ir suaugusieji _
Rekomenduojama bendra paros dozė yra 100 mg/kg/per parą, geriant po
2 dozes per parą. Tačiau dozę
reikia individualiai titruoti atsižvelgiant į homocisteino ir
metionino koncentraciją plazmoje. Norint
pasiekti terapinius tikslus, kai kuriems pacientams gali reikėti
vartoti didesnes nei 200 mg/kg/parą
dozes. Dėl hipermetioninemijos rizikos pacientams, turintiems CBS
trūkumą, dozę didinti reikia
atsargiai. Reikia atidžiai stebėti tokių pacientų metionino
koncentraciją.
_Tam tikrų grupių pacientai _
_Pacientai, kurių pakenktos kepenys ar inkstai _
Pacientų, sergančių inkstų nepakankamumu arba nealkoholine kepenų
steatoze, gydymo bevandeniu
betainu patirtis parodė, kad
_Cystadane_
dozės koreguoti nereikia.
Vartojimo metodas
Prieš atidarant butelį jį reikia nesmarkiai pakratyti. Pateikiami
trys matavimo šaukšteliai, kuriais
galima atmatuoti 100 mg, 150 mg ir 1 g bevandenio betaino dozes.
Rekomenduojama iš buteliuko
pasemti kupiną matavimo šaukštelį ir lygiu paviršiumi, pvz.,
bukąja peilio ašmenų puse, perbraukti
šaukštelio vi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-01-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu