Clopidogrel BGR (previously Zylagren)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

clopidogrel (as hydrogen sulfate)

Sẵn có từ:

Biogaran

Mã ATC:

B01AC03

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel

Nhóm trị liệu:

Antitromboottiset aineet

Khu trị liệu:

Peripheral Vascular Diseases; Stroke; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Aterotromboottisten tapahtumien estämiseen Klopidogreeli on tarkoitettu:Aikuisille potilaille, jotka kärsivät sydäninfarkti (josta on muutama vuorokausi, mutta enintään 35 vuorokautta), iskeeminen aivohalvaus (josta on 7 vuorokautta, mutta alle 6 kuukautta) tai perifeerinen valtimosairaus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2009-09-21

Tờ rơi thông tin

                                33
B. PAKKAUSSELOSTE
34
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
CLOPIDOGREL BGR 75 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
klopidogreeli
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Clopidogrel BGR on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Clopidogrel
BGR-tabletteja
3.
Miten Clopidogrel BGR-tabletteja käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Clopidogrel BGR-tablettien säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ CLOPIDOGREL BGR ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Clopidogrel BGR sisältää klopidogreelia ja kuuluu
antitromboottisiin lääkeaineisiin. Trombosyytit eli
verihiutaleet ovat veren pieniä soluja, jotka kasaantuvat yhteen
veren hyytyessä. Antitromboottiset
lääkkeet vähentävät verisuonitukoksen muodostumismahdollisuutta
(tromboosia) estämällä tätä
yhteenkasaantumista.
Clopidogrel BGR-tabletteja käytetään aikuisille estämään
verihyytymien (trombien) muodostumista
kovettuneissa verisuonissa (valtimoissa) eli aterotromboosia, joka
saattaa aiheuttaa aterotromboottisia
tapahtumia (esim. aivohalvaus, sydänkohtaus tai kuolema).
Sinulle on määrätty Clopidogrel BGR-tabletteja estämään
verihyytymiä ja pienentämään näiden
vaikeiden tapahtumien riskiä, koska:
-
sinulla on valtimoiden kovettumatauti (eli ateroskleroosi) ja
-
sinulla on aiemmin ollut syd
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Clopidogrel BGR 75 mg kalvopäällysteiset tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää
klopidogreelivetysulfaattia vastaten 75 mg klopidogreelia .
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan:
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 108,125 mg laktoosia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kalvopäällysteinen tabletti.
Vaaleanpunainen, pyöreä ja hieman kupera kalvopäällysteinen
tabletti.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
_Aterotromboottisten tapahtumien sekundaaripreventio_
Klopidogreeli on tarkoitettu:

Aikuisille potilaille, joilla on ollut sydäninfarkti (josta on
muutama vuorokausi, mutta enintään
35 vuorokautta), iskeeminen aivohalvaus (josta on 7 vuorokautta, mutta
alle 6 kuukautta) tai
todettu ääreisvaltimosairaus.

Aikuisille potilaille, joilla on ollut sepelvaltimotautikohtaus:
-
Asetyylisalisyylihappoon (ASA) yhdistettynä potilaille, joilla on
sepelvaltimotautikohtaus ilman ST-segmentin nousua (epästabiili
angina pectoris tai
non-Q-aaltoinfarkti) mukaan lukien potilaat, joille asennetaan stentti
perkutaanisen
sepelvaltimotoimenpiteen yhteydessä.
-
Asetyylisalisyylihappoon (ASA) yhdistettynä lääkkein hoidetuille
potilaille, joilla on
akuutti sydäninfarkti, johon liittyy ST-segmentin nousu ja joille
soveltuu
trombolyyttinen hoito.
_Aterotromboottisten ja tromboembolisten tapahtumien estäminen
eteisvärinässä_
Klopidogreeli on tarkoitettu yhdistelmänä ASA:n kanssa
aterotromboottisten ja tromboembolisten
tapahtumien estämiseen mukaanlukien aivohalvauksen estämiseen niille
aikuisille eteisvärinäpotilaille,
joilla on vähintään yksi vaskulaaritapahtumien riskitekijä, jotka
eivät voi käyttää K-
vitamiiniantagonistiterapiaa (VKA), ja joiden verenvuotoriski on
pieni.
Lisätietoja ks. kohta 5.1.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
-
Aikuiset ja iäkkäät
75 mg klopidogreelia kerta-annoksena kerran vuorokaudessa.
3
Potilaat, joilla on sepel
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-11-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này