Cayston

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

aztreonam lizīns

Sẵn có từ:

Gilead Sciences Ireland UC

Mã ATC:

J01DF01

INN (Tên quốc tế):

aztreonam

Nhóm trị liệu:

Antibakteriālas līdzekļi sistēmiskai lietošanai,

Khu trị liệu:

Cystic Fibrosis; Respiratory Tract Infections

Chỉ dẫn điều trị:

Cayston ir indicēts Pseudomonas aeruginosa izraisītu hronisku plaušu infekciju nomācošai terapijai pacientiem ar cistisko fibrozi (CF) vecumā no 6 gadiem. Jāņem vērā oficiālās vadlīnijas par piemērotu izmantot antibakteriālas vielas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 20

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2009-09-21

Tờ rơi thông tin

                                31
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
32
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
CAYSTON 75 MG PULVERIS UN ŠĶĪDINĀTĀJS IZSMIDZINĀMA ŠĶĪDUMA
PAGATAVOŠANAI
aztreonam
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Cayston un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Cayston lietošanas
3.
Kā lietot Cayston
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Cayston
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR CAYSTON UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Cayston kā aktīvo vielu satur aztreonāmu. Cayston ir
antibakteriāls līdzeklis, ko lieto cistiskās fibrozes
pacientiem vecumā no 6 gadiem, lai nomāktu hronisku plaušu
infekciju, ko ierosinājusi baktērija
_Pseudomonas aeruginosa_
. Cistiskā fibroze, ko sauc arī par mukoviscidozi, ir dzīvībai
bīstama,
iedzimta slimība, kas rada bojājumus iekšējo orgānu gļotas
sekretējošos dziedzeros, sevišķi plaušās,
bet arī aknās, aizkuņģa dziedzerī un gremošanas traktā.
Cistiskā fibroze plaušās izraisa to
aizsprostošanos ar biezām, lipīgām gļotām. Šī slimība
apgrūtina elpošanu.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS CAYSTON LIETOŠANAS
NELIETOJIET CAYSTON ŠĀDOS GADĪJUMOS
-
JA JUMS IR ALERĢIJA
pret aztreonāmu vai kādu citu (6. punktā minēto) šo zāļu
sastāvdaļu.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Pirms Cayston lietošanas konsultējieties ar ārstu:
-
ja Jums ir
ALERĢIJA PRET CITĀM ANTIBIOTIKĀM
(piemēram, pe
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Cayston 75 mg pulveris un šķīdinātājs izsmidzināma šķīduma
pagatavošanai.
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs flakons satur aztreonāma lizīna daudzumu, kas ir ekvivalents
75 mg aztreonāma (
_aztreonam_
).
Pēc izšķīdināšanas iegūtais šķīdums izsmidzināšanai satur
75 mg aztreonāma.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Pulveris un šķīdinātājs izsmidzināma šķīduma pagatavošanai.
Balts vai gandrīz balts pulveris.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Cayston ir paredzēts lietošanai hronisku plaušu infekciju, ko
ierosinājusi
_Pseudomonas aeruginosa_
,
supresīvai terapijai pacientiem ar
_ _
cistisko fibrozi (CF) no 6 gadu vecuma un vecākiem.
Jāņem vērā oficiālās vadlīnijas par pareizu antibakteriālo
līdzekļu lietošanu.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Pirms katras Cayston devas pacientiem jālieto bronhodilatators.
Īsās darbības bronhodilatatorus var
lietot 15 minūtes līdz 4 stundas un ilgstošās darbības
bronhodilatatorus var lietot 30 minūtes līdz
12 stundām pirms katras Cayston devas.
Pacientiem, kuri saņem vairākas inhalējamas simptomu terapijas,
ieteicamā zāļu lietošanas kārtība ir
šāda:
1.
bronhodilatators,
2.
mukolītiski līdzekļi,
3.
un pēc tam Cayston.
_Pieaugušie un bērni no 6 gadu vecuma _
Ieteicamā deva pieaugušajiem ir 75 mg trīs reizes 24 stundu laikā
28 dienas.
Devas jāievada, ievērojot vismaz 4 stundu starplaiku.
Cayston var lietot atkārtotos 28 dienu ārstēšanas kursa ciklos,
kuriem seko 28 dienas bez Cayston
lietošanas.
Ieteikumi par devām bērniem vecumā no 6 gadiem ir tādi paši kā
pieaugušajiem.
3
_Gados vecākiem pacientiem _
_ _
Cayston klīniskajos pētījumos nepiedalījās ar Cayston ārstēti
pacienti vecumā no 65 gadiem un vecāki,
lai būtu iespējams noteikt atbildes reakcijas atšķirības
salīdzinājumā ar gados jaunākiem pacientiem.
Ja Cayston jāizraksta gados ve
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-03-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu