Caspofungin Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Caspofunginacetat

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

J02AX04

INN (Tên quốc tế):

caspofungin

Nhóm trị liệu:

Antimykotika zur systemischen Anwendung

Khu trị liệu:

Candidiasis; Aspergillosis

Chỉ dẫn điều trị:

Behandlung von invasiver candidiasis bei Erwachsenen oder pädiatrischen Patienten. Behandlung von invasiver Aspergillose bei Erwachsenen oder pädiatrischen Patienten, die refraktär oder intolerant gegenüber amphotericin B, lipid-Formulierungen von amphotericin B und/oder Itraconazol. Feuerfestigkeit ist definiert als progression der Infektion oder Misserfolg zu verbessern, nachdem mindestens 7 Tage vor der therapeutischen Dosen der wirksamen antimykotischen Therapie. Empirische Therapie für vermuteten Pilzinfektionen (wie Candida oder Aspergillus) bei fieberhaften neutropaenic Erwachsenen oder pädiatrischen Patienten.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Zurückgezogen

Ngày ủy quyền:

2016-02-11

Tờ rơi thông tin

                                33
B. PACKUNGSBEILAGE
34
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
CASPOFUNGIN ACCORD 50 MG PULVER FÜR EIN KONZENTRAT ZUR HERSTELLUNG
EINER INFUSIONSLÖSUNG
CASPOFUNGIN ACCORD 70 MG PULVER FÜR EIN KONZENTRAT ZUR HERSTELLUNG
EINER INFUSIONSLÖSUNG
Caspofungin
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE
ODER IHR KIND MIT DIESEM
ARZNEIMITTEL BEHANDELT WERDEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE
INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt, das
medizinische Fachpersonal
oder Apotheker.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt, das
medizinische
Fachpersonal oder Apotheker. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die
nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Caspofungin Accord und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie beachten bevor Sie mit Caspofungin Accord behandelt
werden?
3.
Wie ist Caspofungin Accord anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Caspofungin Accord aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST CASPOFUNGIN ACCORD UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
WAS IST CASPOFUNGIN ACCORD
Caspofungin Accord enthält den Wirkstoff Caspofungin. Es gehört zu
einer Gruppe von Arzneimitteln
gegen Pilzinfektionen (so genannte „
_Antimykotika“_
).
WOFÜR WIRD CASPOFUNGIN ACCORD ANGEWENDET
Caspofungin Accord wird angewendet, um folgende Infektionen bei
Kindern, Jugendlichen und
Erwachsenen zu behandeln:

Schwerwiegende Pilzinfektionen in Ihrem Gewebe oder Ihren Organen
(sogenannte
_„invasive _
_Candidiasis“_
). Diese Infektion wird durch Pilz(Hefe)-Zellen verursacht, die als
_Candida_
bezeichnet werden.
Personen, die vor kurzem operiert wurden oder an einer Abwehrschwäche
leiden, sind anfällig
gegen diese Art der Infektion. Fieber und Schüttelfrost, die auf eine
Behandlung mit Antibiotika
nicht ansprechen, sind die häufigs
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Caspofungin Accord 50 mg Pulver für ein Konzentrat zur Herstellung
einer Infusionslösung
Caspofungin Accord 70 mg Pulver für ein Konzentrat zur Herstellung
einer Infusionslösung
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Caspofungin Accord 50 mg Pulver für ein Konzentrat zur Herstellung
einer Infusionslösung
Eine Durchstechflasche enthält 50 mg Caspofungin (als Acetat).
Caspofungin Accord 70 mg Pulver für ein Konzentrat zur Herstellung
einer Infusionslösung
Eine Durchstechflasche enthält 70 mg Caspofungin (als Acetat).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Pulver für ein Konzentrat zur Herstellung einer Infusionslösung.
Weißes bis gebrochen-weißes Pulver.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE

Behandlung von invasiver Candidiasis bei erwachsenen oder
pädiatrischen Patienten.

Behandlung von invasiver Aspergillose bei erwachsenen oder
pädiatrischen Patienten, die auf
Therapien mit Amphotericin B, Lipidformulierungen von Amphotericin B
und/oder Itraconazol
nicht ansprechen oder diese nicht vertragen. Ein Nichtansprechen ist
definiert als ein
Fortschreiten der Infektion oder wenn nach vorangegangener mindestens
7-tägiger
antimykotischer Therapie in therapeutischen Dosierungen keine
Besserung eintritt.

Empirische Therapie bei Verdacht auf Infektionen durch Pilze (wie
_Candida_
oder
_Aspergillus_
)
bei erwachsenen oder pädiatrischen Patienten mit Fieber und
Neutropenie.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Die Behandlung mit Caspofungin soll nur von Ärzten, die Erfahrung in
der Behandlung invasiver
Pilzinfektionen haben, eingeleitet werden.
Dosierung
_Erwachsene_
Die Therapie sollte mit einer Initialdosis von 70 mg am ersten Tag
eingeleitet und danach mit 50 mg
pro Tag fortgesetzt werden. Für Patienten mit einem Körpergewicht
über 80 kg wird nach einer
Initialdosis von 70 mg eine Dosis von 70 mg Caspofungin pro Tag
empfohlen (siehe
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-03-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-03-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này