Bosulif

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

bosutinib (sous forme de monohydrate)

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

L01XE14

INN (Tên quốc tế):

bosutinib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents, Protein kinase inhibitors

Khu trị liệu:

Leucémie, myéloïde

Chỉ dẫn điều trị:

Bosulif est indiqué pour le traitement de patients adultes atteints:nouvellement diagnostiqué en phase chronique (CP) à chromosome Philadelphie positif de leucémie myéloïde chronique (LMC Ph+). CP, la phase accélérée (PA), et le souffle de la phase (BP) de la LMC Ph+ préalablement traités avec un ou plusieurs inhibiteur de la tyrosine kinase(s) [TKI(s)] et pour qui l'imatinib, le nilotinib et le dasatinib ne sont pas considérés comme les options de traitement appropriées.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2013-03-27

Tờ rơi thông tin

                                49
B. NOTICE
50
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
BOSULIF 100 MG COMPRIMÉS PELLICULÉS
BOSULIF 400 MG COMPRIMÉS PELLICULÉS
BOSULIF 500 MG COMPRIMÉS PELLICULÉS
bosutinib
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin. Ceci s’applique
aussi à tout effet indésirable qui ne serait pas mentionné dans
cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que Bosulif et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre Bosulif
3.
Comment prendre Bosulif
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment conserver Bosulif
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE BOSULIF ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
Bosulif contient la substance active bosutinib.
Il est utilisé dans le traitement de patients adultes atteints d'un
type de leucémie appelée leucémie
myéloïde chronique (LMC) à chromosome Philadelphie positif (Ph+),
nouvellement diagnostiquée ou
pour lesquels les traitements précédents destinés à traiter la LMC
n’ont pas fonctionné ou ne sont pas
adaptés. La LMC Ph+ est un cancer du sang qui amène l'organisme à
produire un trop grand nombre
de globules blancs d'un certain type, appelés granulocytes.
Si vous avez des questions sur le mécanisme d'action de Bosulif et
sur les raisons pour lesquelles ce
médicament vous a été prescrit, parlez-en à votre médecin.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVANT DE PRENDRE BOSULIF
NE PRENEZ JAMAIS BOSULIF
-
si vous êtes allergique a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Bosulif 100 mg comprimés pelliculés
Bosulif 400 mg comprimés pelliculés
Bosulif 500 mg comprimés pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Bosulif 100 mg comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 100 mg de bosutinib (sous forme
de monohydrate).
Bosulif 400 mg comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 400 mg de bosutinib (sous forme
de monohydrate).
Bosulif 500 mg comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 500 mg de bosutinib (sous forme
de monohydrate).
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimé pelliculé.
Bosulif 100 mg comprimés pelliculés
Comprimé pelliculé jaune, ovale et biconvexe (largeur : 5,6 mm ;
longueur : 10,7 mm), avec la
mention « Pfizer » gravée d'un côté et « 100 » de l'autre.
Bosulif 400 mg comprimés pelliculés
Comprimé pelliculé orange, ovale et biconvexe (largeur : 8,8 mm ;
longueur : 16,9 mm), avec la
mention « Pfizer » gravée d'un côté et « 400 » de l'autre.
Bosulif 500 mg comprimés pelliculés
Comprimé pelliculé rouge, ovale et biconvexe (largeur : 9,5 mm ;
longueur : 18,3 mm), avec la
mention « Pfizer » gravée d'un côté et « 500 » de l'autre.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Bosulif est indiqué dans le traitement des patients adultes atteints
:

de leucémie myéloïde chronique à chromosome Philadelphie positif
(LMC Ph+) en phase
chronique (PC) nouvellement diagnostiquée ;

LMC Ph+ en PC, en phase accélérée (PA) et en crise blastique (CB)
précédemment traités
par un ou plusieurs inhibiteurs de la tyrosine kinase [ITK(s)] et pour
lesquels l'imatinib, le
nilotinib et le dasatinib ne sont pas considérés comme des
traitements appropriés.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
La thérapie doit être instaurée par un médecin expérimenté dans
le diagnostic et le traitement des
patients atteints de LMC.
3
Posolog
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu