Bevespi Aerosphere

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

glycopyrronium, formoterol fumarate dihydrate

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

R03AL07

INN (Tên quốc tế):

glycopyrronium, formoterol fumarate dihydrate

Nhóm trị liệu:

formoterol ir glycopyrronium bromidas

Khu trị liệu:

Plaučių liga, lėtinė obstrukcinė

Chỉ dẫn điều trị:

Bevespi Aerosphere yra nurodyta, kaip techninės priežiūros bronchus gydymas, siekiant palengvinti simptomus, suaugusiųjų pacientams, sergantiems lėtine obstrukcine plaučių liga (LOPL).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2018-12-18

Tờ rơi thông tin

                                28
B. PAKUOTĖS LAPELIS
29
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
BEVESPI AEROSPHERE 7,2 MIKROGRAMO/5 MIKROGRAMAI SUSLĖGTOJI
ĮKVEPIAMOJI SUSPENSIJA
glikopironis ir formoterolio fumaratas dihidratas_
(glycopyrronium/formoteroli fumaras dihydricus)_
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją, vaistininką
arba slaugytoją.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją, vaistininką arba slaugytoją. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1. Kas yra Bevespi Aerosphere ir kam jis vartojamas
2. Kas žinotina prieš vartojant Bevespi Aerosphere
3. Kaip vartoti Bevespi Aerosphere
4. Galimas šalutinis poveikis
5. Kaip laikyti Bevespi Aerosphere
6. Pakuotės turinys ir kita informacija
Vartojimo instrukcija
1.
KAS YRA BEVESPI AEROSPHERE IR KAM JIS VARTOJAMAS
Bevespi Aerosphere sudėtyje yra dvi veikliosios medžiagos –
glikopironis ir formoterolio fumaratas
dihidratas. Jos abi priklauso ilgo veikimo bronchų plečiamųjų
vaistų grupei.
Bevespi Aerosphere vartojamas suaugusiųjų, sergančių lėtine
obstrukcine plaučių liga (LOPL),
kvėpavimui palengvinti. LOPL yra lėtinė plaučiuose esančių
kvėpavimo takų liga, kurią dažnai sukelia
rūkymas. Sergant LOPL, kvėpavimo takus juosiantys raumenys
susitraukia, todėl kvėpavimas
pasunkėja.
Šis vaistas neleidžia susitraukti kvėpavimo takus juosiantiems
raumenims, todėl oras lengviau patenka
į plaučius ir lengviau išeina iš jų.
Įkvėpus Bevespi Aerosphere, veikliosios medžiagos patenka tiesiai
į kvėpavimo takus plaučiuose. Šis
vaistas padeda sumažinti LOPL įtaką kasdieniam gyvenimui.
2.
KAS Ž
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Bevespi Aerosphere 7,2 mikrogramo/5 mikrogramai suslėgtoji
įkvepiamoji suspensija
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Po kiekvieno spūsnies išpurškiamoje (praeinančioje per kandiklį)
dozėje yra 9 mikrogramai
glikopironio bromido (_glycopyrronii bromidum_) (atitinka 7,2
mikrogramo glikopironio) ir
5 mikrogramai formoterolio fumarato dihidrato (_formoteroli fumaras
dihydricus_).
Tai atitinka išmatuotą (praeinančią per vožtuvą) 10,4 mikrogramo
glikopironio bromido dozę (atitinka
8,3 mikrogramo glikopironio) ir 5,8 mikrogramo formoterolio fumarato
dihidrato dozę.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Suslėgtoji įkvepiamoji suspensija
Balta suspensija
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1.
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Bevespi Aerosphere yra skirtas palaikomajam bronchų plečiamajam
gydymui – simptomams
palengvinti suaugusiems pacientams, sergantiems lėtine obstrukcine
plaučių liga (LOPL) (žr. 5.1
skyrių).
4.2.
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Dozavimas
Rekomenduojama dozė yra 2 inhaliacijos 2 kartus per parą (2
inhaliacijos ryte ir 2 inhaliacijos vakare).
Pacientus reikia informuoti, kad negalima atlikti daugiau kaip po 2
inhaliacijas 2 kartus per parą.
Praleistą dozę reikia įkvėpti kiek įmanoma greičiau, o kitą –
įprastu laiku. Negalima vartoti dvigubos
dozės norint kompensuoti praleistą dozę.
Ypatingos populiacijos
_Senyvas amžius_
Senyviems pacientams dozės koreguoti nereikia (žr. 5.2 skyrių).
_Sutrikusi inkstų funkcija_
Pacientams, kurių inkstų funkcija lengvai arba vidutiniškai
sutrikusi, galima vartoti rekomenduojamą
Bevespi Aerosphere dozę. Jeigu inkstų funkcija sutrikusi sunkiai
arba yra galutinės stadijos inkstų
liga, dėl kurios reikia dializuoti, šį vaistinį preparatą galima
vartoti tik tais atvejais, kai laukiama nauda
viršija galimą riziką (žr. 4.4 ir 5.2 skyrius).
_Sutrikusi kepenų funkcija_
3
Pacientams, kurių kepenų funkcija lengvai
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-02-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-02-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này