Atazanavir Krka

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

atazanavir (as sulfate)

Sẵn có từ:

Krka, d.d., Novo mesto

Mã ATC:

J05AE08

INN (Tên quốc tế):

atazanavir

Nhóm trị liệu:

Antivirales para uso sistémico

Khu trị liệu:

Infecciones por VIH

Chỉ dẫn điều trị:

Atazanavir Krka cápsulas, coadministrado con dosis bajas de ritonavir, está indicado para el tratamiento de los infectados por VIH-1 en adultos y pacientes pediátricos de 6 años de edad y mayores en combinación con otros medicamentos antirretrovirales. Basado en la virológica y datos clínicos de los pacientes adultos, no se espera un beneficio en los pacientes con cepas resistentes a múltiples inhibidores de la proteasa (≥ 4 mutaciones PI). La elección de Atazanavir Krka en experimentadas en el tratamiento de adultos y pacientes pediátricos deben ser basados en las distintas pruebas de resistencia viral y la historia del tratamiento del paciente.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2019-03-25

Tờ rơi thông tin

                                54
B. PROSPECTO
55
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
ATAZANAVIR KRKA 150 MG CÁPSULAS DURAS EFG
ATAZANAVIR KRKA 200 MG CÁPSULAS DURAS EFG
ATAZANAVIR KRKA 300 MG CÁPSULAS DURAS EFG
atazanavir
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
-
Este medicamento se le ha recetado solamente a usted, y no debe
dárselo a otras personas
aunque tengan los mismos síntomas que usted, ya que puede
perjudicarles.
-
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico o
farmacéutico, incluso si se trata de
efectos adversos que no aparecen en este prospecto. Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es Atazanavir Krka y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de empezar a tomar Atazanavir Krka
3.
Cómo tomar Atazanavir Krka
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Atazanavir Krka
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES ATAZANAVIR KRKA Y PARA QUÉ SE UTILIZA
ATAZANAVIR KRKA ES UN MEDICAMENTO ANTIVIRAL (O ANTIRRETROVIRAL).
Pertenece a un grupo de
medicamentos denominado _inhibidores de la proteasa_. Estos
medicamentos controlan la infección por
el Virus de la Inmunodeficiencia Humana (VIH) bloqueando una proteína
que el VIH necesita para
multiplicarse. Actúa reduciendo la cantidad de VIH en su organismo y
esto a cambio fortalece su
sistema inmunitario. De esta forma Atazanavir Krka reduce el riesgo de
desarrollar enfermedades
asociadas a la infección por VIH.
Atazanavir Krka cápsulas puede ser utilizado por adultos y niños de
seis años de edad y mayores. Su
médico le ha recetado Atazanavir Krka porque está infectado por el
VIH que causa el Síndrome de
Inmunodeficiencia Adquirida (SIDA). Normalmente se utiliza en
combinación con otros
medicamentos anti-VIH. Su médico determinará cual es la mejor
combinación para usted de estos
medicamentos con Atazanavi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Atazanavir Krka 150 mg cápsulas duras EFG
Atazanavir Krka 200 mg cápsulas duras EFG
Atazanavir Krka 300 mg cápsulas duras EFG
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
_Atazanavir Krka 150 mg cápsulas duras EFG_
Cada cápsula dura contiene 150 mg de atazanavir (como sulfato).
Excipiente con efecto conocido
Cada cápsula dura contiene 79,43 mg de lactosa monohidrato.
_Atazanavir Krka 200 mg cápsulas duras EFG_
Cada cápsula dura contiene 200 mg de atazanavir (como sulfato).
Excipiente con efecto conocido
Cada cápsula dura contiene 105,91 mg de lactosa monohidrato.
_Atazanavir Krka 300 mg cápsulas duras EFG_
Cada cápsula dura contiene 200 mg de atazanavir (como sulfato).
Excipiente con efecto conocido
Cada cápsula dura contiene 158,86 mg de lactosa monohidrato.
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Cápsula dura (cápsula).
_Atazanavir Krka 150 mg cápsulas duras EFG_
Cápsula de gelatina dura, de tamaño número 1. El cuerpo de la
cápsula es de color blanco o casi
blanco y la tapa es de color marrón-naranja. La tapa de la cápsula
está impresa con la marca negra
A150. El contenido de la cápsula es de polvo blanco-amarillento a
amarillento-blanco.
_Atazanavir Krka 200 mg cápsulas duras EFG_
Cápsula de gelatina dura, de tamaño número 0. El cuerpo y la tapa
de la cápsula son de color marrón
anaranjado. La tapa de la cápsula está impresa con una marca negra
A200. El contenido de la cápsula
es de polvo blanco-amarillento a amarillento-blanco.
_Atazanavir Krka 300 mg cápsulas duras EFG_
Cápsula de gelatina dura, de tamaño número 00. El cuerpo de la
cápsula es de color blanco o casi
blanco, la tapa de la cápsula es de color marrón oscuro. La tapa de
la cápsula está impresa con la
marca blanca A300. El contenido de la cápsula es de polvo
blanco-amarillento a amarillento-blanco.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Atazanavir Kr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-05-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu