Xydalba

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

dalbavancin hydrochloride

Sẵn có từ:

AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG

Mã ATC:

J01XA04

INN (Tên quốc tế):

dalbavancin

Nhóm trị liệu:

Systeemiset bakteerilääkkeet,

Khu trị liệu:

Soft Tissue Infections; Skin Diseases, Bacterial

Chỉ dẫn điều trị:

Akuuttien bakteerien iho- ja ihorakenteiden infektiot (ABSSSI) hoito aikuisilla.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2015-02-19

Tờ rơi thông tin

                                23
B. PAKKAUSSELOSTE
24
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
XYDALBA 500 MG KUIVA-AINE VÄLIKONSENTRAATIKSI INFUUSIONESTETTÄ
VARTEN, LIUOS
dalbavansiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN
TÄTÄ LÄÄKETTÄ, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan
puoleen. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia,
joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Xydalba on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin sinulle annetaan Xydalbaa
3.
Miten sinulle annetaan Xydalbaa
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Xydalban säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ XYDALBA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Xydalba sisältää vaikuttavana aineena dalbavansiinia, joka on
glykopeptidiryhmään kuuluva
ANTIBIOOTTI.
Xydalbaa käytetään AIKUISTEN JA VÄHINTÄÄN 3 KUUKAUDEN IKÄISTEN
LASTEN IHOINFEKTIOIDEN TAI
IHONALAISTEN KERROSTEN LIHASKUDOKSEN INFEKTIOIDEN HOITOON.
Xydalba vaikuttaa tappamalla tiettyjä bakteereita, jotka voivat
aiheuttaa vakavia infektioita. Se tappaa
näitä bakteereita häiritsemällä bakteerien soluseinämien
muodostumista.
Jos elimistössäsi on muitakin bakteereita, jotka ovat infektiosi
aiheuttajia, lääkäri saattaa määrätä
sinulle hoidoksi muita antibiootteja Xydalban lisäksi.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN XYDALBAA
ÄLÄ KÄYTÄ XYDALBAA, jos olet ALLERGINEN dalbavansiinille tai
tämän lääkkeen jollekin muulle aineelle
(lueteltu kohdassa 6).
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
KESKUSTELE LÄÄKÄRIN, APTEEKKIHENKILÖKUNNAN TAI SAIRAANHOITAJAN
KANSSA, ENNEN KUIN SINULLE
ANNETAAN XYDALBAA,

jos sinulla on tai on ollut MUNUAISVAIVOJA. Iästäsi j
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Xydalba 500 mg kuiva-aine välikonsentraatiksi infuusionestettä
varten, liuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi injektiopullo sisältää dalbavansiinihydrokloridia määrän,
joka vastaa 500 mg:aa dalbavansiinia.
Käyttövalmiiksi saattamisen jälkeen yksi millilitra liuosta
sisältää 20 mg dalbavansiinia.
Laimennetun infuusionesteen lopullisen dalbavansiinipitoisuuden on
oltava 1-5 mg/ml (ks. kohta 6.6).
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kuiva-aine välikonsentraatiksi infuusionestettä varten, liuos
(kuiva-aine välikonsentraattia varten).
Valkoinen tai luonnonvalkoinen tai vaaleankeltainen jauhe.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Xydalba on tarkoitettu ihon ja ihorakenteiden akuutin
bakteeri-infektion (ABSSSI) hoitoon aikuisille
ja vähintään 3 kuukauden ikäisille pediatrisille potilaille (ks.
kohdat 4.4 ja 5.1).
Viralliset ohjeet koskien bakteerilääkkeiden tarkoituksenmukaista
käyttöä on otettava huomioon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_Aikuiset_
Dalbavansiinin suositeltu annos on 1 500 mg, joka annetaan joko 1 500
mg:n kertainfuusiona tai
kahtena annoksena: 1 000 mg ja viikon kuluttua tästä 500 mg (ks.
kohta 5.1 ja 5.2).
_6 – < 18 vuoden ikäiset lapset ja nuoret_
Dalbavansiinin suositeltu annos on 18 mg/kg (enintään 1 500 mg)
yhtenä kerta-annoksena.
_Imeväiset ja 3 kuukauden – < 6 vuoden ikäiset lapset_
Dalbavansiinin suositeltu annos on 22,5 mg/kg (enintään 1 500 mg)
yhtenä kerta-annoksena.
Erityisryhmät
_Iäkkäät_
Annoksen muuttaminen ei ole tarpeen (ks. kohta 5.2).
_Munuaisten vajaatoiminta_
Annosta ei tarvitse muuttaa aikuisille ja pediatrisille potilaille,
joilla on lievä tai kohtalainen
munuaisten vajaatoiminta (kreatiniinipuhdistuma

30–79 ml/min). Annosta ei tarvitse muuttaa
aikuisille potilaille, jotka käyvät säännöllisessä
hoitosuunnitelman mukaisessa hemodialyysissa
(3 kertaa/viikko), ja dalbavansiinia voidaan antaa hemodialyysin
ajoituksesta riippumat
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-12-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu