Xigris

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

drotrecogin alfa (aktiveret)

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

B01AD10

INN (Tên quốc tế):

drotrecogin alfa (activated)

Nhóm trị liệu:

Antitrombotiske midler

Khu trị liệu:

Sepsis; Multiple Organ Failure

Chỉ dẫn điều trị:

Xigris er indiceret til behandling af voksne patienter med alvorlig sepsis med multipel organsvigt, når de tilføjes til den bedste standardpleje. Anvendelse af Xigris bør betragtes primært i situationer, når terapi kan startes inden for 24 timer efter debut af organsvigt (for yderligere oplysninger se afsnit 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Trukket tilbage

Ngày ủy quyền:

2002-08-22

Tờ rơi thông tin

                                Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
37
B. INDLÆGSSEDDEL
Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
38
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
XIGRIS 20 MG PULVER TIL INFUSIONSVÆSKE, OPLØSNING
Drotrecogin alfa (aktiveret)
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DE BEGYNDER AT TAGE
MEDICINEN
.
VÆR VENLIGST
OPMÆRKSOM PÅ, AT DE IKKE KAN TAGE XIGRIS SELV, IDET BÅDE DERES
SYGDOM OG BRUGEN AF DETTE
LÆGEMIDDEL KRÆVER KONSTANT OVERVÅGNING AF EN LÆGE.
-
Gem indlægssedlen. De kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen eller apoteket, hvis der er mere, De vil vide.
-
Lægen har ordineret Xigris til Dem personligt. Lad derfor være med
at give det til andre. Det
kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme symptomer, som
De har.
-
Tal med lægen eller apoteket, hvis en bivirkning bliver værre, eller
De får bivirkninger, som
ikke er nævnt her.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
:
1.
Xigris’ virkning og hvad De skal bruge det til
2.
Det skal De vide, før De får Xigris
3.
Hvordan Xigris anvendes
4.
Bivirkninger
5.
Sådan opbevares Xigris
6.
Yderligere oplysninger
1.
XIGRIS’ VIRKNING OG HVAD DE SKAL BRUGE DET TIL
Xigris er meget lig et af de naturligt forekommende proteiner i Deres
blod. Dette protein hjælper med
at kontrollere blodets størkning samt betændelsestilstande. Når De
har en alvorlig infektion i kroppen,
kan der dannes propper i Deres blod, og disse kan standse
blodforsyningen til vigtige dele af Deres
krop, såsom nyrerne og lungerne. Dette medfører en sygdom, der
hedder svær sepsis, og som kan gøre
Dem meget syg. Nogle mennesker dør af denne sygdom. Xigris hjælper
Deres krop med at komme af
med blodpropperne, og det formindsker også den betændelse, som er
forbundet med infektionen.
Xigris anvendes til at behandle voksne med svær sepsis.
2.
DET SKAL DE VIDE, FØR DE FÅR XIGRIS
DE BØR IKKE FÅ XIGRIS:
-
hvis De er allergisk (overfølsom) over for drotrecogin alfa
(aktiveret) eller et af de øvrige
indholdsstoffer i Xigris eller bovint (udvundet fra 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
1
BILAG I
PRODUKTRESUME
Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Xigris 20 mg pulver til infusionsvæske, opløsning.
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Hvert hætteglas indeholder 20 mg drotrecogin alfa (aktiveret).
Efter rekonstitution med 10 ml vand til injektionsvæsker indeholder
hver ml 2 mg drotrecogin alfa
(aktiveret).
Drotrecogin alfa (aktiveret) er en rekombinant udgave af det endogene
aktiverede protein C. Det
fremstilles ved hjælp af genmanipulation i en etableret human
cellelinje.
Hjælpestoffer: Hvert hætteglas indeholder ca. 68 mg natrium.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Pulver til infusionsvæske, opløsning. Xigris leveres som et
frysetørret, hvidt til offwhite pulver.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Xigris er indiceret til behandling af voksne patienter, som har svær
sepsis med multiorgandysfunktion,
og gives sammen med optimal standardpleje. Brugen af Xigris bør
overvejes hovedsagelig i
situationer, hvor behandlingen kan påbegyndes indenfor 24 timer efter
organsvigt er indtrådt (for
yderligere information, se pkt. 5.1).
4.2
DOSERING OG INDGIVELSESMÅDE
Xigris bør bruges af erfarne læger på hospitalsafsnit, der har
megen erfaring i behandling af patienter
med svær sepsis.
Behandling skal startes indenfor 48 timer og helst indenfor de første
24 timer efter det første sepsis-
inducerede organsvigt er dokumenteret (se pkt. 5.1).
Den anbefalede dosis af Xigris er 24
μ
g/kg/time (baseret på aktuel kropsvægt), indgivet som en
kontinuerlig intravenøs infusion over i alt 96 timer. Det anbefales,
at infusionen af Xigris foretages
med en infusionspumpe for en præcis styring af infusionshastigheden.
Hvis infusionen afbrydes, bør
Xigris, uanset årsagen til afbrydelsen, genstartes med
infusionshastigheden 24
μ
g/kg/time og
fortsættes for at fuldende den anbefalede administrationstid på 96
timer. Det er ikke nødvendigt at øge
dosis eller at
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-02-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-02-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-02-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-02-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu