Vivanza

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

vardenafiili

Sẵn có từ:

Bayer AG 

Mã ATC:

G04BE09

INN (Tên quốc tế):

vardenafil

Nhóm trị liệu:

urologiset

Khu trị liệu:

Erektiohäiriö

Chỉ dẫn điều trị:

Erektiohäiriön hoito aikuisilla miehillä. Erektiohäiriöt on kyvyttömyys saavuttaa tai ylläpitää peniksen erektio riittävän tyydyttävää seksuaalista suorituskykyä. Jotta Vivanza toimisi tehokkaasti, tarvitaan seksuaalinen stimulaatio. Vivanza-valmistetta ei ole tarkoitettu naisten käyttöön.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 28

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2003-03-04

Tờ rơi thông tin

                                48
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
49
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
VIVANZA 5 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
vardenafiili
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA
−
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
−
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
−
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
−
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä Vivanza on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Vivanza-valmistetta
3.
Miten Vivanza-valmistetta otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Vivanza-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ VIVANZA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Vivanza sisältää vardenafiiliä, joka kuuluu tyypin 5
fosfodiesteraasin estäjiksi kutsuttuihin lääkkeisiin.
Niitä käytetään erektiohäiriön hoitoon aikuisilla miehillä.
Erektiohäiriö on tila, joka merkitsee
vaikeuksia saavuttaa tai ylläpitää erektio.
Vähintään yhdellä kymmenestä miehestä on vaikeuksia saavuttaa
tai ylläpitää erektiota ajoittain. Syyt
tähän saattavat olla fyysisiä tai psyykkisiä tai molempia.
Riippumatta syystä, lihas- ja
verisuonimuutoksien vuoksi veren virtaus penikseen ei ole riittävä
jäykkyyden saavuttamiseksi ja
ylläpitämiseksi.
Vivanza vaikuttaa ainoastaan kun olet seksuaalisesti kiihottunut.
Kehossasi on luonnostaan
kemiallinen aine, joka saa aikaan erektion menetyksen. Vivanza
vähentää tämän aineen vaikutusta.
Vivanza auttaa erektion ylläpitämisessä riittäv
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Vivanza 5 mg kalvopäällysteiset tabletit.
Vivanza 10 mg kalvopäällysteiset tabletit.
Vivanza 20 mg kalvopäällysteiset tabletit.
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi 5 mg kalvopäällysteinen tabletti sisältää 5 mg vardenafiilia
(hydrokloridina).
Yksi 10 mg kalvopäällysteinen tabletti sisältää 10 mg
vardenafiilia (hydrokloridina).
Yksi 20 mg kalvopäällysteinen tabletti sisältää 20 mg
vardenafiilia (hydrokloridina).
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti, kalvopäällysteinen.
Vivanza 5 mg kalvopäällysteiset tabletit
Oranssi, pyöreä tabletti, toisella puolella ”v” ja toisella
puolella “5”.
Vivanza 10 mg kalvopäällysteiset tabletit
Oranssi, pyöreä tabletti, toisella puolella ”v” ja toisella
puolella “10”.
Vivanza 20 mg kalvopäällysteiset tabletit
Oranssi, pyöreä tabletti, toisella puolella ”v” ja toisella
puolella “20”.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Aikuisten miesten erektiohäiriöiden hoito. Erektiohäiriöksi
katsotaan kykenemättömyys saavuttaa tai
ylläpitää tyydyttävään seksuaaliseen kanssakäymiseen riittävä
erektio.
Jotta Vivanza toimisi tehokkaasti, tarvitaan seksuaalinen stimulaatio.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_Käyttö aikuisilla miehillä _
Suositusannos on 10 mg otettuna tarvittaessa noin 25-60 minuuttia
ennen seksuaalista kanssakäymistä.
Lääkkeen tehokkuuden ja siedettävyyden mukaan annos voidaan
suurentaa 20 mg:aan tai pienentää
5 mg:aan. Suurin suositeltu annos on 20 mg. Suurin suositeltu
annostiheys on kerran päivässä.
Vivanza voidaan ottaa ruoan kanssa tai ilman. Vaikutuksen alku saattaa
viivästyä, jos tabletti otetaan
runsasrasvaisen aterian yhteydessä (ks. kohta 5.2).
_Erityisryhmät _
_Iäkkäät (≥ 65-vuotiaat) _
Annosta ei ole tarpeen säätää iäkkäille potilaille. Annoksen
suurentamista 20 mg:n maksimiannokseen
tulisi kuitenkin harkita huolellisesti yksil
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-02-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu