Vimpat

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lakosamiid

Sẵn có từ:

UCB Pharma SA

Mã ATC:

N03AX18

INN (Tên quốc tế):

lacosamide

Nhóm trị liệu:

Antiepileptics,

Khu trị liệu:

Epilepsia

Chỉ dẫn điều trị:

Vimpat on näidustatud monoteraapia ja täiendav ravi partsiaalsete krampide puhul koos sekundaarse generaliseerumisega või ilma täiskasvanutele, noorukitel ja lastel alates vanusest 4 aastat.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 46

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2008-08-29

Tờ rơi thông tin

                                128
B. PAKENDI INFOLEHT
129
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
VIMPAT 50 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
VIMPAT 100 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
VIMPAT 150 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
VIMPAT 200 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
lakosamiid
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
•
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
•
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
•
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
•
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Vimpat ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Vimpat’i kasutamist
3.
Kuidas Vimpat’it kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Vimpat’it säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON VIMPAT JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON VIMPAT
Vimpat sisaldab lakosamiidi. See kuulub antiepileptiliste ravimite
rühma. Neid ravimeid kasutatakse
epilepsia ravis.
•
Teile on määratud see ravim eesmärgiga vähendada teil esinevate
hoogude arvu.
MILLEKS VIMPAT’IT KASUTATAKSE
•
Vimpat’it kasutatakse:
▪
täiskasvanutel, noorukitel ning 2 aasta vanustel ja vanematel lastel
ainsa ravimina ja koos
teiste epilepsiaravimitega teatud tüüpi epilepsia ravimiseks, mida
iseloomustavad
sekundaarse generaliseerumisega või ilma selleta kulgevad
partsiaalsed hood. Sellist
tüüpi epilepsia puhul on esmalt mõjutatud ainult üks ajupoolkera.
Krambid võivad siiski
aga levida laiemale piirkonnale aju mõlemal poolel;
▪
täiskasvanutel, noorukitel ning 4 aasta vanustel ja vanematel lastel
koos teiste
epilepsiaravimitega idiopaatilise generaliseerunud epilepsia (seda
tüüpi epilepsia
arvatakse olevat geneetiliselt põhjustatud) raviks patsientidel,
ke
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Vimpat 50 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Vimpat 100 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Vimpat 150 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Vimpat 200 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Vimpat 50 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 50 mg lakosamiidi.
Vimpat 100 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 100 mg lakosamiidi.
Vimpat 150 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 150 mg lakosamiidi.
Vimpat 200 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 200 mg lakosamiidi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett
Vimpat 50 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Roosakad, ovaalsed õhukese polümeerikattega tabletid ligikaudse
suurusega 10,4 mm x 4,9 mm ning
märgistusega ‘SP’ ühel ja ‘50’ teisel küljel.
Vimpat 100 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Tumekollased, ovaalsed õhukese polümeerikattega tabletid ligikaudse
suurusega 13,2 mm x 6,1 mm
ning märgistusega ‘SP’ ühel ja ‘100’ teisel küljel.
Vimpat 150 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Lõheroosad, ovaalsed õhukese polümeerikattega tabletid ligikaudse
suurusega 15,1 mm x 7,0 mm ning
märgistusega ‘SP’ ühel ja ‘150’ teisel küljel.
Vimpat 200 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Sinised, ovaalsed õhukese polümeerikattega tabletid ligikaudse
suurusega 16,6 mm x 7,8 mm ning
märgistusega ‘SP’ ühel ja ‘200’
teisel küljel.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Vimpat on näidustatud monoteraapiaks epilepsiaga täiskasvanutel,
noorukitel ja lastel alates 2 aasta
vanusest, kellel esinevad partsiaalsed krambihood sekundaarse
generaliseerumisega või ilma.
3
Vimpat on näidustatud täiendavaks raviks:
•
epilepsiaga täiskasvanutel, noorukitel ja lastel alates 2 aasta

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-03-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu