Tremfya

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Guselkumabs

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International NV

Mã ATC:

L04AC

INN (Tên quốc tế):

guselkumab

Nhóm trị liệu:

Imūnsupresanti

Khu trị liệu:

Psoriāze

Chỉ dẫn điều trị:

Plaque psoriasis Tremfya is indicated for the treatment of moderate to severe plaque psoriasis in adults who are candidates for systemic therapy. Psoriatic arthritis Tremfya, alone or in combination with methotrexate (MTX), is indicated for the treatment of active psoriatic arthritis in adult patients who have had an inadequate response or who have been intolerant to a prior disease-modifying antirheumatic drug (DMARD) therapy (see section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2017-11-10

Tờ rơi thông tin

                                43
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
44
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
TREMFYA 100 MG ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM PILNŠĻIRCĒ
_guselkumabum_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir Tremfya un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Tremfya lietošanas
3.
Kā lietot Tremfya
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Tremfya
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR TREMFYA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Tremfya satur aktīvo vielu guselkumabu, kas ir par monoklonālu
antivielu saukts olbaltumvielu veids.
Šīs zāles darbojas, bloķējot par IL-23 sauktas olbaltmvielas
aktivitāti. Šīs olbaltumvielas līmenis ir
paaugstināts cilvēkiem, kuriem ir psoriāze vai psoriātiskais
artrīts.
PERĒKĻVEIDA PSORIĀZE
Tremfya lieto, lai ārstētu pieaugušos, kuriem ir vidēji smaga un
smaga perēkļveida psoriāze – ādu un
nagus skaroša iekaisuma slimība.
Tremfya var uzlabot ādas stāvokli un nagu izskatu un mazināt
simptomus, piemēram, ādas lobīšanos,
plēkšņu veidošanos, zvīņošanos, niezi, sāpes un dedzināšanas
sajūtu.
PSORIĀTISKAIS ARTRĪTS
Tremfya lieto, lai ārstētu slimību, ko sauc par “psoriātisko
artrītu” – locītavu iekaisuma slimību, ko
bieži pavada perēkļveida psoriāze. Ja Jums ir psoriātiskais
artrīts, vispirms Jums nozīmēs citas zāles.
Ja Jums nebūs pietiekami laba atbildes reakcija uz šīm zālēm vai
nep
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Tremfya 100 mg šķīdums injekcijām pilnšļircē
Tremfya 100 mg šķīdums injekcijām pildspalvveida pilnšļircē
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Tremfya 100 mg šķīdums injekcijām pilnšļircē
Katra pilnšļirce satur 100 mg guselkumaba (_guselkumabum_) 1 ml
šķīduma.
Tremfya 100 mg šķīdums injekcijām pildspalvveida pilnšļircē
Katra pildspalvveida pilnšļirce satur 100 mg guselkumaba
(_guselkumabum_) 1 ml šķīduma.
Guselkumabs ir pilnībā cilvēka G1 lambda imūnglobulīna (IgG1λ)
monoklonāla antiviela (_mAb; _
_monoclonal antibody_), kas sintezēta Ķīnas kāmju olnīcu (_CHO;
Chinese Hamster Ovary_) šūnās,
izmantojot rekombinanto DNS tehnoloģiju.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām (injekcija)
Šķīdums ir dzidrs un bezkrāsains līdz gaiši dzeltens.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Perēkļveida psoriāze
Tremfya ir paredzēts vidēji smagas un smagas perēkļveida
psoriāzes ārstēšanai pieaugušajiem, kuriem
ir piemērota sistēmiska terapija.
Psoriātiskais artrīts
Tremfya monoterapijā vai kombinācijā ar metotreksātu (MTX) ir
paredzēts aktīva psoriātiskā artrīta
ārstēšanai pieaugušiem pacientiem, kuriem bijusi neatbilstoša
atbildes reakcija uz iepriekšēju terapiju
ar slimību modificējošiem pretreimatisma līdzekļiem (SMPL) vai
šo līdzekļu nepanesība (skatīt
5.1. apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Šīs zāles ir paredzētas lietošanai ārsta vadībā un
uzraudzībā, kuram ir pieredze stāvokļu, kam tās ir
indicētas, diagnostikā un ārstēšanā.
Devas
_Perēkļveida psoriāze_
Ieteicamā deva ir 100 mg subkutānas injekcijas veidā 0. un 4.
nedēļā, pēc tam lietojot uzturošo devu ik
pēc 8 nedēļām (q8w).
3
Pacientiem, kuriem pēc 16 ārstēšanas nedēļām nav atbildes
reakcijas, jāapsver ārstēšanas pārtraukšana.
_Psoriātiskais artrīts_
Ieteicamā deva ir 100 mg subk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-07-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu