Tredaptive

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

laropiprant, ácido nicotínico

Sẵn có từ:

Merck Sharp Dohme Ltd.

Mã ATC:

C10AD52

INN (Tên quốc tế):

laropiprant, nicotinic acid

Nhóm trị liệu:

Agentes modificadores de lípidos

Khu trị liệu:

Dislipidemias

Chỉ dẫn điều trị:

Tredaptive está indicado para el tratamiento de la dislipidemia, especialmente en pacientes con dislipemia mixta combinada (caracterizado por niveles elevados de colesterol de las lipoproteínas baja densidad (LDL) y triglicéridos y baja alta-densidad-lipoproteína (HDL colesterol)) y en pacientes con hipercolesterolemia primaria (heterocigoto familiar y no familiar). Tredaptive debe ser utilizado en pacientes en combinación con la 3-hidroxi-3-metil-glutaryl-co-enzima-a (HMG-CoA)-inhibidores de la reductasa (estatinas), cuando el efecto reductor del colesterol de la HMG-CoA-reductasa que la monoterapia es insuficiente. Puede ser utilizado como monoterapia sólo en pacientes en los que los inhibidores de la HMG-CoA-reductasa son considerados inapropiados o no se tolera. La dieta y otros tratamientos farmacológicos (e. ejercicio, reducción de peso) debe ser continuado durante la terapia con Tredaptive.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

2008-07-03

Tờ rơi thông tin

                                32
B. PROSPECTO
Medicamento con autorización anulada
33
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL PACIENTE
TREDAPTIVE 1.000 MG/20 MG COMPRIMIDOS DE LIBERACIÓN MODIFICADA
ácido nicotínico/laropiprant
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR EL
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
-
Este medicamento se le ha recetado solamente a usted, y no debe
dárselo a otras personas
aunque tengan los mismos síntomas que usted, ya que puede
perjudicarles.
-
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico o
farmacéutico, incluso si se trata de
efectos adversos que no aparecen en este prospecto.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es Tredaptive y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de empezar a tomar Tredaptive
3.
Cómo tomar Tredaptive
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Tredaptive
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES TREDAPTIVE Y PARA QUÉ SE UTILIZA
El nombre de este medicamento es Tredaptive. Contiene dos principios
activos:
•
ácido nicotínico, un medicamento que modifica los lípidos, y
•
laropiprant, que reduce los síntomas de sofocos, un efecto adverso
frecuente del ácido
nicotínico.
CÓMO FUNCIONA TREDAPTIVE
TREDAPTIVE SE UTILIZA JUNTO CON LA DIETA:
•
para reducir las concentraciones del colesterol LDL o “malo”. Esto
lo consigue reduciendo las
concentraciones de colesterol total, colesterol LDL, unas sustancias
grasas llamadas
triglicéridos y apo B (una parte de las LDL) en la sangre;
•
para incrementar las concentraciones del colesterol “bueno”
(colesterol HDL) y de apo A-I (una
parte de las HDL).
¿QUÉ DEBO SABER ACERCA DEL COLESTEROL Y LOS TRIGLICÉRIDOS?
El colesterol es una de las diversas grasas que se encuentran en la
sangre. Su nivel total de colesterol
incluye el colesterol “malo” (LDL) y el colesterol “bueno”
(HDL).
Al colesterol LDL se le denomina el coleste
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
Medicamento con autorización anulada
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Tredaptive 1.000 mg/20 mg comprimidos de liberación modificada.
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada comprimido de liberación modificada contiene 1.000 mg de ácido
nicotínico y 20 mg de
laropiprant.
EXCIPIENTE CON EFECTO CONOCIDO:_ _
Cada comprimido de liberación modificada contiene 128,4 mg de lactosa
monohidrato.
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Comprimido de liberación modificada (comprimido).
Comprimido con forma ovalada de color blanco a blanquecino y con la
inscripción “552” en una cara.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Tredaptive esta indicado para el tratamiento de la dislipidemia,
especialmente en pacientes adultos
con dislipidemia combinada mixta (caracterizada por unas
concentraciones elevadas de
colesterol LDL y de triglicéridos y por unas concentraciones bajas de
colesterol HDL) y en pacientes
adultos con hipercolesterolemia primaria (heterocigótica familiar o
no familiar).
Tredaptive debe usarse en los pacientes en combinación con
inhibidores de la HMG-CoA reductasa
(estatinas) cuando el efecto hipocolesterolemiante conseguido con los
inhibidores de la
HMG-CoA reductasa en monoterapia es insuficiente. Sólo puede usarse
en monoterapia en pacientes
en los que los inhibidores de la HMG-CoA reductasa no son tolerados o
no están indicados. Durante
el tratamiento con Tredaptive debe seguirse una dieta y otros
tratamientos no farmacológicos (p.ej.,
ejercicio, reducción de peso).
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
_Posología _
La dosis inicial es de un comprimido (1.000 mg de ácido nicotínico y
20 mg de laropiprant) una vez al
día. Después de cuatro semanas, se recomienda que los pacientes
empiecen a tomar la dosis de
mantenimiento de 2.000 mg/40 mg en forma de dos comprimidos (1.000
mg/20 mg cada uno) una vez
al día. No se han estudiado dosis diarias superi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-05-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-07-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-05-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-05-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu