Topotecan Eagle

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

topotecan (as hydrochloride)

Sẵn có từ:

Eagle Laboratories Ltd.   

Mã ATC:

L01CE01

INN (Tên quốc tế):

topotecan

Nhóm trị liệu:

Antinavikiniai ir imunomoduliatoriai

Khu trị liệu:

Carcinoma; Small Cell Lung Carcinoma

Chỉ dẫn điều trị:

Topotekano monoterapija skiriama pacientams, turintiems recidyvuojantį smulkialąstelinį plaučių vėžį (SCLC), kuriems pakartotinis gydymas pirmojo gydymo režimu laikomas netinkamu. Topotecan kartu su cisplatina skiriamas pacientams su karcinomos, gimdos kaklelio periodinis po radioterapijos ir pacientams, sergantiems Etape IVB ligos. Pacientams, sergantiems prieš sąlyčio su cisplatina būtinas nuolatinis gydymas nemokamai intervalas pagrįsti gydymo derinys.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Panaikintas

Ngày ủy quyền:

2011-12-22

Tờ rơi thông tin

                                44
B. PAKUOTĖS LAPELIS
Vaistinis preparatas neberegistruotas
45
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
TOPOTECAN EAGLE 3 MG/1 ML KONCENTRATAS INFUZINIAM TIRPALUI
Topotekanas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
slaugytoją.
-
Šis vaistas skirtas Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti negalima.
Vaistas gali jiems pakenkti
(net tiems, kurių ligos simptomai yra tokie patys kaip Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė sunkus šalutinis poveikis arba pastebėjote šiame
lapelyje nenurodytą šalutinį
poveikį, pasakykite gydytojui.
LAPELIO TURINYS
1.
KAS YRA
TOPOTECAN EAGLE
IR KAM JIS VARTOJAMAS
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT TOPOTECAN EAGLE
3.
KAIP VARTOTI TOPOTECAN EAGLE
4.
GALIMAS ŠALUTINIS POVEIKIS
5.
KAIP LAIKYTI TOPOTECAN EAGLE
6.
KITA INFORMACIJA
1.
KAS YRA TOPOTECAN EAGLE
IR KAM JIS VARTOJAMAS
Topotecan Eagle gydomas:
-
smulkialąstelinis plaučių vėžys, recidyvavęs po pirminio gydymo;
-
pažengęs gimdos kaklelio vėžys, kai negalima atlikti operacijos
arba švitinti. Šiuo atveju jis
vartojamas kartu su kitu vaistu, vadinamu cisplatina.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT TOPOTECAN EAGLE
TOPOTECAN EAGLE VARTOTI NEGALIMA:
-
jei yra alergija (padidėjęs jautrumas) topotekanui arba bet kuriai
iš pagalbinių šio vaisto
medžiagų, išvardytų 6 skyriuje;
-
žindymo laikotarpiu. Prieš pradedant gydymą Topotecan Eagle, reikia
nustoti žindyti;
-
jeigu kraujyje yra per mažas kraujo ląstelių kiekis. Šį kraujo
tyrimą Jums atliks Jūsų gydytojas.
Jeigu bent vienas iš pirmiau nurodytų teiginių Jums tinka,
Topotecan Eagle vartoti negalima. Jeigu
abejojate, prieš vartodami šį vaistą pasikalbėkite su savo
gydytoju ar slaugytoju.
SPECIALIŲ ATSARGUMO PRIEMONIŲ VARTOJANT TOPOTECAN EAGLE REIKIA
Prieš vartodami Jums paskirtą vaistą, pasitarkite su savo gydytoju
arba slaugytoju, jeigu:
-
turite inkstų veiklos sutrikimų. Jum
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTR
AUK
A
Vaistinis preparatas neberegistruotas
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Topotecan Eagle 3 mg/1 ml koncentratas infuziniam tirpalui
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Viename infuzinio tirpalo koncentrato mililitre yra 3 mg topotekano
(hidrochlorido pavidalu).
Viename 1 ml vienos dozės buteliuke yra 3 mg topotekano.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Koncentratas infuziniam tirpalui.
Skaidrus gelsvas ar oranžinis tirpalas,
pH ≤ 1,2
.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Monoterapija topotekanu skiriama pacientams, kuriems pasireiškė
smulkialąstelinio plaučių vėžio
(SPV) recidyvas ir jiems netinka pakartotinis gydymas pirmos eilės
vaistiniais preparatais (žr.
5.1 skyrių).
Topotekano derinys su cisplatina skiriamas IVB stadijos arba
recidyvavusiam po spindulinio gydymo
gimdos kaklelio vėžiui gydyti. Pacientės, kurios anksčiau buvo
gydytos cisplatina, turi būti
negydomos gana ilgą laikotarpį, kad šio derinio skyrimas būtų
pagrįstas (žr. 5.1 skyrių).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Dozavimas
Skiriant topotekaną kartu su cisplatina, reikia atsižvelgti į visą
informaciją apie cisplatinos skyrimą.
Prieš pradedant pirmąjį gydymo topotekanu kursą, pacientų
kraujyje neutrofilų skaičius turi būti
≥ 1,5 x 10
9
/l, trombocitų skaičius ≥ 100 x 10
9
/l, o hemoglobino koncentracija ≥ 9 g/dl (jeigu būtina, po
kraujo perpylimo).
_Smulkialąstelinis plaučių vėžys _
_Pradinė dozė _
Rekomenduojama topotekano dozė yra 1,5 mg/m
2
kūno paviršiaus ploto per parą. Ji infuzuojama į
veną per 30 min. kasdien penkias dienas iš eilės. Intervalas nuo
vieno gydymo kurso pradžios iki kito
– trys savaitės. Jei gydymas gerai toleruojamas, jį galima tęsti
tol, kol liga neprogresuoja (žr. 4.8 ir
5.1 skyrius).
_Vėlesnės dozės _
Topotekano negalima pakartotinai paskirti tol, kol neutrofilų
skaičius nebus

1

10
9
/l, trombocitų
skaičius

100

10
9
/l, o
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-11-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-11-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-11-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-11-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu